Vấn đề phong thủy đối với cá rồng, đã có một vài anh em từng nghiên cứu và viết bài. Tuy nhiên hiểu biết một cách có hệ thống về phong thủy thì quả thật không đơn giản chút nào, đòi hỏi rất nhiều công phu và thời gian. Trong vấn đề này thì người Trung Quốc đã đi hơn chúng ta một quãng khá xa !
- Bài này tôi dịch từ cuốn Arowana world, Nxb Flowers and Pets, trang 197-198, nói về cách sắp đặt bể cá theo phương hướng tốt và xấu cho từng tuổi theo can chi của người Trung Quốc.
- Đây mới chỉ là phần phiên âm, nhưng tôi thấy ko cần thiết phải dịch nghĩa, vì phần phiên âm đã tương đối rõ nghĩa rồi. Cái khó là cần phải hiểu 1 số thuật ngữ cho thấu đáo và chính xác.
- Một vài cụm từ dùng lặp lại nhiều lần, tôi sẽ dịch, các bạn chỉ cần đọc qua 1 lần sẽ hiểu các đoạn sau:
+ Ngư cang hung vị: Vị trí đặt bể xấu.
+ Ngư cang cát vị: Vị trí đặt bể tốt.
+ Ngư cang tài vị: Vị trí đặt bể để phát tài lộc.
+ Tọa Tây hướng Đông: Bể đặt ở hướng Tây, mặt quay ra hướng Đông……. các phương khác tương tự như vậy.
+ Các chữ màu xanh tôi “chú” thêm cho rõ nghĩa hơn.
- Bài này hoàn toàn có tính chất tham khảo, bản thân người dịch thấy có có nhiều điều phức tạp trong bài viết này, chưa chắc đã phù hợp với điều kiện Việt nam. Ngay cả tôi tuy đọc nhiều bài viết về cách đặt bể cá nhưng quả thật chưa bao giờ tuân theo nguyên tắc đặt phong thủy cho bể cá nhà mình cả, bởi đơn giản điều kiện không cho phép. Vì vậy, các bạn nên chỉ coi đây là 1 bài tham khảo thêm 1 cách quan niệm về vị trí đặt bể của người Trung Quốc thôi nhé !
- Rất mong nhận được ý kiến chia sẻ của anh em !
Thử: (Tý)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Nam, (Mùi vị) hướng Bắc.
- Ngư cang cát vị: tọa Đông hướng Tây, tọa Bắc hướng Nam, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Giáp Tý niên sinh (Tọa Đông Nam Đông), Bính Tý niên sinh (tọa chính Tây), Mậu Tý niên sinh (tọa chính Bắc).
Ngưu: (Sửu)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Đông, (Thìn vị) hướng Tây
- Ngư cang cát vị: Tọa Nam hướng Bắc, tọa Bắc hướng Nam, tọa Tây hướng Đông,
- Ngư cang tài vị: Ất Sửu niên sinh, (tọa Nam Đông Nam), Đinh Sửu niên sinh (tọa chính Tây), Kỷ sửu niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Sửu niên sinh (tọa Đông Bắc), Quý Sửu niên sinh (tọa chính Nam).
Hổ: (Dần)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Bắc (Mùi vị) hướng Nam
- Ngư cang cát vị: Tọa Đông hướng Tây, tọa Nam hướng Bắc, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Giáp Dần niên sinh (tọa Đông Nam Đông), Bính Dần niên sinh (tọa chính Tây, Mậu Dần niên sinh (tọa chính Bắc), Canh Dần niên sinh (tọa chính Tây), Nhâm Dần niên sinh (tọa chính Nam).
Thố: (Thỏ - ở VN quen gọi là Mão)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Tây, (Ngọ vị) hướng Đông.
- Ngư cang cát vị: Kỷ Mão niên sinh (tọa Đông Đông Nam), Đinh Mão niên sinh (tọa Nam Tây Nam), Kỷ Mão niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Mão niên sinh (tọa chính Đông), Quý Mão niên sinh (tọa chính Nam).
Long: (Thìn)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Nam (Mùi vị) hướng Bắc.
- Ngư cang cát vị: tọa Đông hướng Tây, tọa Bắc hướng Nam, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Giáp Thìn niên sinh, (tọa chính Đông), Bính Thìn niên sinh (tọa chính Bắc), Mậu Thìn niên sinh (tọa chính Bắc), Canh Thìn niên sinh (tọa chính Đông), Nhâm Thìn niên sinh (tọa Nam Đông Nam).
Xà: (Tị)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Đông (Thìn vị), hướng Tây.
- Ngư cang cát vị: tọa Bắc hướng Nam, tọa Nam hướng Bắc, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Ất Tị niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Đinh Tị niên sinh (tọa chính Tây), Kỷ Tị niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Tị niên sinh, (tọa Nam Đông Nam), Quý Tị niên sinh (tọa chính Nam).
Mã: (Ngọ)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Bắc (Sửu vị, Tý vị), hướng Nam.
- Ngư cang cát vị: Tọa Đông hướng Tây, tọa Nam hướng Bắc, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Giáp Ngọ niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Bính Ngọ niên sinh (tọa chính Tây), Mậu Ngọ niên sinh (tọa Tây Bắc Tây), Canh Ngọ niên sinh (tọa chính Đông), Nhâm Ngọ niên sinh (tọa chính Nam).
Dương: (Mùi)
- Ngư cang hung vị: Kỵ chính Tây (Tuất vị) hướng Đông
- Ngư cang cát vị: Tọa Đông hướng Tây, tọa Bắc hướng Nam, tọa Nam hướng Bắc.
- Ngư cang tài vị: Ất Mùi niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Đinh Mùi niên sinh (tọa Bắc Tây Bắc), Kỷ Mùi niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Mùi niên sinh (tọa chính Nam), Quý Mùi niên sinh (tọa chính Nam).
Hầu: (Thân)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Nam (Mùi vị) hướng Bắc.
- Ngư cang cát vị: tọa Đông hướng Tây, tọa Bắc hướng Nam, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Giáp Thân niên sinh (tọa Đông Nam Đông), Bính Thân niên sinh (tọa chính Tây), Mậu Thân niên sinh (tọa chính Bắc), Canh Thân niên sinh (tọa chính Đông), Nhâm Thân niên sinh (tọa Đông Nam Đông).
Kê: (Dậu)
- Ngư cang hung vị: Tọa Đông (Thìn vị) hướng Tây
- Ngư cang cát vị: Tọa Nam hướng Bắc, tọa Bắc hướng Nam, tọa Tây hướng Đông.
- Ngư cang tài vị: Ất Dậu niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Đinh Dậu niên sinh (tọa chính Tây), Kỷ Dậu niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Dậu niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Quý Dậu niên sinh (tọa chính Nam).
Cẩu: (Tuất)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Bắc (Sửu vị) hướng Nam
- Ngư cang cát vị: Tọa Nam hướng Bắc, tọa Tây hướng Đông, tọa Đông hướng Tây
- Ngư cang tài vị: Giáp Tuất niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Bính Tuất niên sinh (tọa chính Tây), Mậu Tuất niên sinh (tọa chính Bắc), Canh Tuất niên sinh (tọa Nam Đông Nam), Nhâm Tuất niên sinh (tọa chính Nam).
Trư: (Hợi)
- Ngư cang hung vị: Kỵ tọa Tây (Tuất vị) hướng Đông
- Ngư cang cát vị: Tọa Đông hướng Tây, tọa Bắc hướng Nam, tọa Nam hướng Bắc
- Ngư cang tài vị: Ất Hợi niên sinh (tọa Đông Nam Đông), Đinh Hợi niên sinh (tọa Bắc Tây Bắc), Kỷ Hợi niên sinh (tọa chính Bắc), Tân Hợi niên sinh (tọa chính Đông), Quý Hợi niên sinh (tọa chính Nam)