Khi đặt tên cho con từ tuổi Tý đến tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi.
Cách đặt tên cho con từ tuổi Tý đến tuổi Hợi
Sau đây là từng “bộ Thủ” tốt để chọn đặt tên cho con và từng “bộ Thủ” xung khắc không nên đặt tên cho con.
1/-Sinh năm Tí, tên nên có bộ: Khẩu, điền, mễ, chỉ cho người thịnh vượng, có thức ăn, no đủ. Kỵ bộ : Nhật, ngọ, nhân; bởi vì tí ngọ xung, chuột lại sợ ánh sáng .
2/-Sinh năm Sửu, tên nên có bộ : Thảo, điền, hòa .Kỵ có chữ “vị” (mùi) và bộ tâm, bộ vương.
3/- Sinh năm Dần, tên nên có bộ: Sơn, vương (tức ngọc), y (quần áo). Kỵ có liên quan đến “Thân” (khỉ), kỵ có bộ “sước”, bộ “nhân”.
4/- Sinh năm Mão, tên cần có bộ : Mộc, mễ, đậu, liên quan đến “Hợi” (heo). Kỵ có bộ: Tâm và tên có liên quan đến “Thìn” (rồng).
5/- Sinh năm Thìn, tên cần có bộ: Nhật, nguyệt, thủy, vương. Kỵ bộ : Tâm, tiểu, khuyển, nhân đứng .
6/- Sinh năm Tỵ, tên cần có bộ: Khẩu, mộc, điền, thảo . Kỵ các bộ: Thủy, nhật, hỏa, tên có liên quan đến “Hợi” (heo).
7/- Sinh năm Ngọ, tên cần có bộ: Thảo, mộc, mễ. Kỵ bộ: Điền, tâm, tên có liên quan đến “Tí” (chuột)
8/- Sinh năm Mùi, tên cần có bộ: Thảo, mộc, môn. Kỵ bộ: Ngưu, y, thị (kỳ).
9/- Sinh năm Thân, tên cần có bộ: Ti (tơ), y, mộc. Kỵ bộ: Trùng, hòa, liên quan đến “Dần” (cọp)
10/- Sinh năm Dậu, tên cần có bộ: Đậu, mễ, sơn. Kỵ bộ: Quân, đế, cửu.
11/- Sinh năm Tuất, tên cần có bộ: Nhân đứng, miên, ngọ, mã. Kỵ các bộ: Khẩu, khuyển và tên có liên quan đến “Thìn” (rồng).
12/- Sinh năm Hợi, tên cần có bộ: Đậu, mễ, miên, tí. Kỵ bộ: Thị (kỳ), vương (ngọc), quân và tên liên quan đến “Tỵ” (rắn).