Giá cửa gỗ và khuôn cửa gỗ. Gỗ lim Nam phi, Gỗ lim Lào, Gỗ Dổi, Gỗ Chò, Gỗ Nghiến, Gỗ Phay
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
1 | Gỗ lim Nam phi | |
| - Cửa Pano đặc + cửa chớp | 1.750.000 /m2 |
- Cửa Pano kích | 1.700.000/m2 |
- Cửa kích | 1.650.000/m2 |
- Khuôn kép | 600.000/md |
- Khuôn đơn | 350.000/md |
- Nẹp khuôn | 38.000/md |
2 | Gỗ lim Lào | |
| - Cửa Pano đặc + cửa chớp | 2.350.000/m2 |
- Cửa Pano kính | 2.250.000/m2 |
- Cửa kính | 2.150.000/m2 |
- Khuôn kép | 820.000/md |
- Khuôn đơn | 500.000/md |
- Nẹp khuôn | 40.000/md |
3 | Gỗ Dổi | |
| - Cửa Pano đặc | 1.750.000/m2 |
- Cửa Pano kính | 1.700.000/m2 |
- Cửa kính | 1.650.000/m2 |
4 | Gỗ Chò | |
| - Khuôn kép | 430.000/md |
- Khuôn đơn | 300.000/md |
- Nẹp khuôn | 30.000/md |
5 | Gỗ Nghiến | |
| - Khuôn kép | 580.000/md |
- Khuôn đơn | 360.000/md |
6 | Gỗ Phay | |
| - Cửa Pano đặc + cửa chớp | 1.200.000/m2 |
- Cửa Pano kính | 1.150.000/m2 |
- Cửa kính | 1.100.000/m2 |
| - Khuôn kép | 400.000/md |
- Khuôn đơn | 250.000/md |
- Nẹp khuôn | 30.000/md |
7 | Cửa gỗ công nghiệp | |
| - Cửa ván Venner | 1.100.000/m2 |