Xem tuổi xây nhà năm 2014, Trong năm 2014, các tuổi tốt có thể động thổ xây nhà là: 1993, 1990, 1984, 1981, 1972, 1966, 1957, 1956, 1954, 1948, 1945...
Năm | Tuổi | Năm | Kim lâu | Hoang ốc | Tam tai |
1950 | 65 | Canh Dần | Không | Co | Có |
1951 | 64 | Tân Mão | Có | Không | Có |
1952 | 63 | Nhâm thìn | Không | Có | Không |
1953 | 62 | Quý Tỵ | Có | Không | Không |
1954 | 61 | Giáp Ngọ | Không | Không | Không |
1955 | 60 | Ất Mùi | Có | Có | Có |
1956 | 59 | Bính Thân | Không | Không | Không |
1957 | 58 | Đinh Dậu | Không | Không | Không |
1958 | 57 | Mậu Tuất | Có | Có | Không |
1959 | 56 | Kỷ Hợi | Không | Có | Có |
1960 | 55 | Canh Tý | Có | Không | Không |
1961 | 54 | Tân Sửu | Không | Co | Không |
1962 | 53 | Nhâm Dần | Có | Không | Không |
1963 | 52 | Quý Mão | Không | Không | Có |
1964 | 51 | Giáp Thìn | Có | Có | Không |
1965 | 50 | Ất Tỵ | Không | Có | Không |
1966 | 49 | Bính Ngọ | Không | Không | Không |
1967 | 48 | Đinh Mùi | Có | Có | Có |
1968 | 47 | Mậu Thân | Không | Có | Không |
1969 | 46 | Kỷ Dâụ | Có | Không | Không |
1970 | 45 | Canh tuất | Không | Có | Không |
1971 | 44 | Tân Hợi | Có | Không | Có |
1972 | 43 | Nhâm Tý | Không | Không | Không |
1973 | 42 | Quý Sửu | Có | Có | Không |
1974 | 41 | Giáp Dần | Không | Có | Không |
1975 | 40 | Ất Mão | Không | Không | Có |
1976 | 39 | Bính Thìn | Có | Có | Không |
1977 | 38 | Đinh Tỵ | Không | Có | Không |
1978 | 37 | Mậu Ngọ | Có | Không | Không |
1979 | 36 | Kỷ mùi | Không | Có | Có |
1980 | 35 | Canh Thân | Có | Không | Không |
1981 | 34 | Tân Dậu | Không | Không | Không |
1982 | 33 | nhâm tuất | Có | Có | Không |
1983 | 32 | Quý Hợi | Không | Có | Có |
1984 | 31 | Giáp Tý | Không | Không | Không |
1985 | 30 | Ất Sửu | Có | Có | Không |
1986 | 29 | Bính Dần | Không | Có | Có |
1987 | 28 | Đinh Mão | Có | Không | Có |
1988 | 27 | Mậu Thìn | Không | Có | Không |
1989 | 26 | Kỷ Tỵ | Có | Không | Không |
1990 | 25 | Canh Ngọ | Không | Không | Không |
1991 | 24 | Tân Mùi | Có | Có | Có |
1992 | 23 | nhâmthân | Không | Có | Không |
1993 | 22 | Quý Dậu | Không | Không | Không |
1994 | 21 | Giáp Tuất | Có | Có | Không |
1995 | 20 | Ất Hợi | Không | Không | Có |
1. Tra cứu tuổi Phạm Kim Lâu
Tính theo tuổi âm lịch, ví dụ sinh năm 1971 dương lịch, năm nay 2014 là bao nhiêu tuổi Âm Lịch, lấy 2014 – 1971 = 43 + 1 = 44 tuổi, các tuổi khác cũng tính như vậy.
Năm 2014 những tuổi sau phạm phải Kim Lâu:
Tuổi âm lịch: 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 73, 75
2. Tra cứu tuổi Phạm Hoang Ốc:
Năm 2014 những tuổi sau phạm Hoang Ốc:
Tuổi phạm Địa sát: 12,18,21,27,30,36,45,54,63,69,72,78
Tuổi phạm Thụ tử:14, 23, 29, 32, 38, 41, 47, 50,56, 65, 74.
Tuổi Phạm Hoang Ốc: 15, 24, 33, 39, 42, 48, 51, 57, 60, 66, 75 (rất xấu)
3. Tra cứu tuổi Phạm Tam Tai:
Mỗi người cứ 12 năm thì sẽ bị 3 năm Tam Tai liên tiếp nhau; trong năm 2014 Giáp Ngọ những tuổi sau sẽ phạm tuổi Tam tai:
Tuổi âm lịch: 20, 24, 28, 32, 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 68, 72
Lưu ý:
- Nếu phạm vào 1 trong 3 yếu tố trên như Hoang Ốc ( Địa Sát, Thụ Tử) hoặc Tam Tai thì còn có thể dùng được;
- Phạm tuổi Kim Lâu thì không nên xây nhà;
- Phạm vào 2 trong 3 yếu tố trên thì không nên tiến hành xây dựng, tu tạo nhà ở, vì sẽ xảy ra tai nạn đáng tiếc.
4. Tránh tuổi năm Hạn
Ví dụ: Người tuổi Ngọ năm hạn là năm Ngọ, Người tuổi Dần năm hạn là năm Dần …. Năm sinh mà trùng với năm định làm nhà như vậy người ta gọi là Phạm Thái Tuế.
Như vậy: trong bảng trên, chủ nhà sinh năm 1990 (Canh Ngọ) không phạm: Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu nhưng gặp phải năm hạn (phạm Thái Tuế) => nên cũng là không tốt.
5. Tránh năm xung khắc với năm của chủ nhà
Năm 2014 là năm Giáp Ngọ - Mệnh niên là: Sa Trung Kim (Vàng trong cát).
Tránh xung với Thái Tuế: Thái tuế năm 2014 là năm Ngọ, có nghĩa là những người tuổi Tý cũng không nên làm nhà vào năm Giáp Ngọ.
Như vậy tuổi Giáp Tý không phạm Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu nhưng gặp năm Giáp Ngọ (xem thêm tứ hành xung Mục D) => nên cũng không tốt.
Năm có Hành khắc với Mệnh niên chủ nhà: Chủ nhà Mệnh Mộc gặp năm Kim ( theo thuyết Ngũ hành Kim khắc Mộc) => không tốt;