Lịch vạn niên tháng 7/2013 -Từ ngày 1/7/2013 đến ngày 15/7/2013 - Lịch vạn sự

Thứ hai – Ngày MẬU THÌN - 1/7 tức 24/5AL (Đ)

Hành MỘC – Sao TẤT – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Tuế Đức, Nguyệt ân, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa, Thiên ân

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cô quả, Ly sào, Thiên lao.

Cử : đính hôn, dọn nhà, vào đơn, chữa bệnh

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ ba – Ngày KỶ TỴ - 2/7 tức 25/5AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Chủy – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, cúng tế

XẤU : Sát chủ, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Huyên vũ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ tư – Ngày CANH NGỌ - 3/7 tức 26/5AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Sâm – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Thiên phúc, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Tư mênh, Nhân chuyên

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả.

Cử : động thổ, gác đòn dông, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày TÂN MÙI - 4/7 tức 27/5AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Nguyệt đức hợp, Lục hợp

Nên : cúng tế, cầu phúc, vào đơn, làm những việc nhỏ

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ sáu – Ngày NHÂM THÂN - 5/7 tức 28/5AL (Đ)

Hành KIM – Sao Quỷ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thiên ân, Dịch mã. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí.

Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ bảy – Ngày QUÝ DẬU - 6/7 tức 29/5AL (Đ)

Hành KIM – Sao Liễu – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Địa tặc, Trùng phục, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.

Cử : xây bếp, làm cửa, nhóm họp, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày GIÁP TUẤT - 7/7 tức 30/5AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Tinh – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Sát cống, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc. Ngày Nguyệt tận

Cử : đính hôn, khai trương, dọn nhà, xuất hành, đi sông nước

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày ẤT HỢI - 8/7 tức 1/6 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao TRƯƠNG- Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công.

Cử : nhóm họp, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày BÍNH TÝ - 9/7 tức 2/6 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Dực – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Thiên quý, Giải thần

Nên : gả cưới, chữa bệnh, cầu phước

XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Đại mộ, Thiên hình, Khô tiêu.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày ĐINH SỬU - 10/7 tức 3/6 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Thiên quý

Nên : đính hôn

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày MẬU DẦN  - 11/7 tức 4/6 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Thiên thụy, Nhân chuyên, Kim quỹ

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Trùng phục, Ly sào, Đao chiêm sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày KỶ MÃO - 12/7 tức 5/6 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Cang – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân, Thiên ân, Thiên thụy. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Trùng tang, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xây bếp, tẩn liệm, cải tang, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày CANH THÌN - 13/7 tức 6/6 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Đê – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt không, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa

Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ

XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày TÂN TỴ - 14/7 tức 7/6 AL (Đ)

Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên thành, Thiên thụy, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

Cử : đính hôn, khai trương, xây bếp, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày NHÂM NGỌ - 15/7 tức 8/6 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao TÂM – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

TỐT : Thiên ân, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Thiên lao, Huyết chi.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH

1/7 : Ngày Kiến trúc thế giới

4/7/ : Ngày hợp tác quốc tế – 1946 : ngày thành lập UNESCO, tổ chức GD-KH-VH LHQ

11/7/ : Ngày dân số thế giới

20/7/1810 : Ngày cờ quốc tế

25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN

27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ

28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995  : VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH

3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh

10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)

16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.