Thứ hai – Ngày MẬU THÌN - 1/7 tức 24/5AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Tuế Đức, Nguyệt ân, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa, Thiên ân
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Cô quả, Ly sào, Thiên lao.
Cử : đính hôn, dọn nhà, vào đơn, chữa bệnh
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày KỶ TỴ - 2/7 tức 25/5AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, cúng tế
XẤU : Sát chủ, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Huyên vũ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH NGỌ - 3/7 tức 26/5AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Sâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên phúc, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Tư mênh, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả.
Cử : động thổ, gác đòn dông, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN MÙI - 4/7 tức 27/5AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Nguyệt đức hợp, Lục hợp
Nên : cúng tế, cầu phúc, vào đơn, làm những việc nhỏ
XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày NHÂM THÂN - 5/7 tức 28/5AL (Đ)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thiên ân, Dịch mã. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Tội chí.
Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày QUÝ DẬU - 6/7 tức 29/5AL (Đ)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Địa tặc, Trùng phục, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.
Cử : xây bếp, làm cửa, nhóm họp, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày GIÁP TUẤT - 7/7 tức 30/5AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Sát cống, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc. Ngày Nguyệt tận
Cử : đính hôn, khai trương, dọn nhà, xuất hành, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ẤT HỢI - 8/7 tức 1/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG- Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công.
Cử : nhóm họp, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày BÍNH TÝ - 9/7 tức 2/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Dực – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên quý, Giải thần
Nên : gả cưới, chữa bệnh, cầu phước
XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Đại mộ, Thiên hình, Khô tiêu.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày ĐINH SỬU - 10/7 tức 3/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Thiên quý
Nên : đính hôn
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Nguyệt hình, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU DẦN - 11/7 tức 4/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Thiên thụy, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Trùng phục, Ly sào, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày KỶ MÃO - 12/7 tức 5/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân, Thiên ân, Thiên thụy. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Trùng tang, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây bếp, tẩn liệm, cải tang, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày CANH THÌN - 13/7 tức 6/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Đê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt không, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ
XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày TÂN TỴ - 14/7 tức 7/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên thành, Thiên thụy, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, khai trương, xây bếp, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM NGỌ - 15/7 tức 8/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TÂM – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Thiên lao, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH
1/7 : Ngày Kiến trúc thế giới
4/7/ : Ngày hợp tác quốc tế – 1946 : ngày thành lập UNESCO, tổ chức GD-KH-VH LHQ
11/7/ : Ngày dân số thế giới
20/7/1810 : Ngày cờ quốc tế
25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN
27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995 : VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH
3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh
10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.