Thứ ba – Ngày QUÝ MÙI - 16/7 tức 9/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Vỹ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thánh tâm, Sát cống, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh, vào đơn, làm những việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thồ, xây dựng, an tang, dõn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP THÂN - 17/7 tức 10/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý - Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Trực tinh, Bất tương, Tư mệnh
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Kim thần thất sát, Bát phong.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ẤT DẬU - 18/7 tức 11/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Tục thế, Thời đức, Bất tương
Nên : giao dịch, cầu tài, đính hôn, làm những việc nhỏ
XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày BÍNH TUẤT - 19/7 tức 12/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên quý, Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Đại mộ.
Cử : xây dựng, đi sông nước, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ĐINH HỢI - 20/7 tức 13/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Nữ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu –Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Nhân cách, Lôi công. Ngày Tam nương
Cử : nhóm họp, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU TÝ - 21/7 tức 14/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Hư – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Giải thần
Nên : cúng tế, cầu phúc
XẤU : Thiên ôn, Hoang vu, Cửu không, Nguyệt hỏa, Hoàng sa, Khô tiêu, Trùng phục, Ly sào, Thiên hình. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày KỶ SỬU - 22/7 tức 15/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Nguy – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Ly sào, Lục bất thành, Nguyệt hình, Trùng , Thập ác đại bại. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày CANH DẦN - 23/7 tức 16/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Thất – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên thụy, Nguyệt không, Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, vào đơn, xuất hành
XẤU : Sát chủ, Tội chí, Ly sàng, Cô quả, Đao chiêm sát, Hỏa tinh.
Cử : dọn nhà, động thổ, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN MÃO - 24/7 tức 17/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Bích – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử : xây bếp, dọn nhà, làm cửa, lợp mái
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày NHÂM THÌN - 25/7 tức 18/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Khê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa, Sát cống
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày QUÝ TỴ - 26/7 tức 19/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao LÂU – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Cửu thổ quỷ.
Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn, lợp mái, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP NGỌ - 27/7 tức 20/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao VỊ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Thiên lao, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT MÙI - 28/7 tức 21/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Mão – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thánh tâm, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, cúng tế, cầu phúc
XẤU : Thổ phù, Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH THÂN - 29/7 tức 22/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn –Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên quý, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Tư mệnh, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, gả cưới, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH DẬU - 30/7 tức 23/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú,Lộc khố, Tục thế, Thời đức
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Kim thần thất sát, kỵ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, an táng, dọn nhà, xuất hành, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày MẬU TUẤT - 31/7 tức 24/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Trùng phục.
Cử : dọn nhà, xuất hành, khai trương, đính hôn, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH
20/7/1810 : Ngày cờ quốc tế
25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN
27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
28/7/1929 :Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995 : VN gia nhập Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH
10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.