Từ ngày 16/5/2013 đến ngày 31/52013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến ĐINH TỴ – Tiết LẬP HẠ (thuộc Tư ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Lập Hạ : 5/5/2013 (tức ngày 26 tháng 3 ÂL) Ngày vào khí Tiểu Mãn : 21/5/2013 (tức ngày 12 tháng 4 ÂL) Hành : THỔ (Sa Trung Thổ – Đất bãi cát) – Sao : Chẩn
Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ - 16/5 tức 7/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Thánh tâm, U vi. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Trùng phục. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, thay đổi, động thổ, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI - 17/5 tức 8/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Thiên ân, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : gả cưới, an táng, giao dịch, cầu tài, xuất hành, chữa bệnh
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Hỏa tinh, Khô tiêu.
Cử : đính hôn, động thổ, dời nhà, xây bếp, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN - 18/5 tức 9/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Nguyệt không, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những viễc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Hỏa tai, Hoang vu, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Thiên hình, Ngũ hư, Huyết kỵ, Kim thần thất sát. Bát phong.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU - 19/5 tức 10/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Sát công, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế, cầu phước, chữa bệnh
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Cửu thổ quỷ, Ngũ quỷ, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : gác mái, xây bếp, làm cửa, động thổ, gả cưới, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT - 20/5 tức 11/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, dời nhà, thay đổi, chữa bệnh, cầu tài
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Trùng tang, Đại mộ.
Cử : an táng, gả cưới, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI - 21/5 tức 12/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao VĨ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu –Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thọ tử, Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách.
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dời nhà, gác mái nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày MẬU TÝ - 22/5 tức 13/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức. Thiên mã, Hoạt diệu, Bất tương
Nên : thay đổi, đi xa, làm những việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày KỶ SỬU - 23/5 tức 14/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Thiên thành, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Tội chí, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : đính hôn, vào đơn, dời nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH DẦN - 24/5 tức 15/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Kính tâm, Mẫu thương, Thiên thụy
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế, cầu phước, giao dịch
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Thiên lao, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO - 25/5 tức 16/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi - Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đạo chiêm sát, Ly sào. Hắc đạo: Huyền vũ.
Cử : động thổ, đính hôn, khai trương, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN - 26/5 tức 17/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ,
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Trùng phục, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ - 27/5 tức 18/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ,
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ - 28/5 tức 19/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Thất – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Nguyệt không, Thánh tâm, U vi, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, thay đổi, đi xa, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT MÙI - 29/5 tức 20/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Bích – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Khô tiêu.
Cử : động thổ, xây dựng, lợp mái làm cửa, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN - 30/5 tức 21/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn –Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Bât tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng tang, Thiên hình, Kim thần thất sát, Đại mộ, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU - 31/5 tức 22/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên quý, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quy, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : xây bếp. đính hôn, động thổ, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH
17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới
18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế
21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa
22/5/1946 :Ngày phòng chống thiên tai VN
31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 ÂM LỊCH
6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4 : Lễ Phật Đản
23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)