Thứ ba – Ngày NHÂM TÝ - 16/4 tức 7/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi :Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên thụy, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Thiên lao, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : Đính hôn, động thổ, vào đơn, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ SỬU - 17/4 tức 8/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên ân, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa
Nên : giao dịch, làm những việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xây dựng, an tang, đi sông nước, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP DẦN - 18/4 tức 9/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Thiên quý, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Huyết kỵ.
Cử : làm cửa, gác đòn dông, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT MÃO - 19/4 tức 10/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Yếu yên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi,Đại mộ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày BÍNH THÌN - 20/4 tức 11/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Mãn đức. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang.
Cử : xây dựng, tẩn liệm, cải táng, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ĐINH TỴ - 21/4 tức 12/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi –Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công.
Cử : động thổ, lợp mái nhà, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU NGỌ - 22/4 tức 13/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tâm -Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Thời đức, Ngũ hợp
Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Thiên hình, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày KỶ MÙI - 23/4 tức 14/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao VĨ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Ngũ hợp, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH THÂN - 24/4 tức 15/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Đại hao, Nguyệt yếm, Kim thần thất sát, Nguyệt hình, Âm thác.
Cử : an táng, nhóm họp, chữa bệnh, đính hôn, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN DẬU - 25/4 tức 16/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Ngũ hợp, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Kim thần thất sát, Cô quả.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày NHÂM TUẤT - 26/4 tức 17/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần
Nên : cúng tế, vào đơn, chữa bệnh, đi xa,
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Ly sào, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày QUÝ HỢI - 27/4 tức 18/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nữ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, dọn nhà, xây bếp, giao dịch, đình hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP TÝ - 28/4 tức 19/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Hư – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi :Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Đại hồng sa, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên ân
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát, Thiên lao.
Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày ẤT SỬU - 29/4 tức 20/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao NGUY – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên quý, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Sát cống, Bất tương
Nên : gả cưới, khai trương, xuất hành
XẤU : Địa phá, Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xây dựng, an táng, đi sông nước, đính hôn, giao dịch, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày BÍNH DẦN - 30/4 tức 21/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Thất – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Thiên ân, Trực tinh, Bất tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Huyết kỵ.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH
18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN
22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất
23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới
24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên
26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa
29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng
30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam