Lịch vạn niên tháng 5/2013 Từ ngày 1/5/2013 đến 15/5/2013 năm Quý tỵ - Lịch vạn sự

Thứ tư – Ngày ĐINH MÃO - 1/5 tức 22/3 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Bích – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thiên đức hợp, Yếu yên, Thiên ân

Nên : nên cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ

XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày MẬU THÌN - 2/5 tức 23/3 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất

TỐT : Tuế Đứ, Mãn đức, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày KỶ TỴ - 3/5 tức 24/3 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao LÂU – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi

TỐT : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : khai trương, xuất hành, giao dịch, dọn nhà, thay đổi

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Ly sào, Trùng phục.

Cử : gả cưới, đính hôn, tẩn liệm, an táng

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày CANH NGỌ - 4/5 tức 25/3 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao VỊ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên hỏa, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.

Cử : xây dựng, xây bếp, vào đơn, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày TÂN MÙI - 5/5 tức 26/3 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Mão – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu

TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :  Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang, Khô tiêu, Phi liêm đại sát.

Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, thay đổi

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày NHÂM THÂN - 6/5 tức 27/3 AL (Đ)

Hành KIM – Sao TẤT – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Thiên ân

Nên : giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Tiểu hao,  Hoang vu,  Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng phục, Thiên hình, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày QUÝ DẬU - 7/5 tức 28/3 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Chủy – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Thiên phúc, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức

Nên : xuất hành, đi xa, vào đơn, động thỗ, gả cưới

XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, nhóm họp. xây bếp

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày GIÁP TUẤT - 8/5 tức 29/3 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Sâm – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Bất tương, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh, làm những việc nhỏ

XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Hỏa tinh.

Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ,

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày ẤT HỢI - 9/5 tức 30/3 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : thay đổi, an táng, đính hôn, gả cưới

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách. Ngày Nguyệt tận

Cử : động thổ, xây dựng, vào đơn, cầu phước

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày BÍNH TÝ - 10/5 tức 1/4 AL (T)

Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên mã, Hoạt diệu, Sát cống, Bất tương

Nên : thay đổi, đi xa, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Trùng tang, Đại mộ. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : tẩn liệm, an táng, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày ĐINH SỬU - 11/5 tức 2/4 AL (T)

Hành THỦY – Sao Liễu – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên thành, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Tội chí, Cửu thổ quỷ.

Cử : vào đơn, cầu tài, cầu phước

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày MẬU DẦN - 12/5 tức 3/4 AL (T)

Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Tuế đức, Kính tâm, Mẫu thương, Thiên thụy

Nên : an táng, cải táng, khai trương,

XẤU : Sát chủ, Diệt môn, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Ly sào, Cô quả, Thiên lao, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai- Ngày KỶ MÃO - 13/5 tức 4/4 AL (T)A4 Mao

Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Thiên ân, Thiên thụy

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : động thổ, xây dựng, an táng

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày CANH THÌN - 14/5 tức 5/4 AL (T)

Hành KIM  – Sao Dực – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quan, Phúc sinh, Tư mệnh, Cát khánh, Đại hồng sa, Nhân chuyên

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Cô quả, Nguyệt hư, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ tư – Ngày TÂN TỴ - 15/5 tức 6/4 AL (T)A6 Ran

Hành KIM – Sao Chẩn – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân

Nên : khai trương, cầu tài

XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận..

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH

1/5 : Ngày Quốc Tế Lao Động

3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí

8/5/1863 :Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ

9/5/1945 : Ngày chiến thắng Phát xít Đức

10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi

15/5 : Ngày quốc tế Gia đình

17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới

18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế

21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa

22/5/1946 :Ngày phòng chống thiên tai VN

31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 ÂM LỊCH

4/4 : Hội cầu mưa

6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội

6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)

8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh

15/4 : Lễ Phật Đản

23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)

Tổng hợp

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.