Thứ tư – Ngày ĐINH MÃO - 1/5 tức 22/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Bích – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thiên đức hợp, Yếu yên, Thiên ân
Nên : nên cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày MẬU THÌN - 2/5 tức 23/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Tuế Đứ, Mãn đức, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày KỶ TỴ - 3/5 tức 24/3 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao LÂU – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : khai trương, xuất hành, giao dịch, dọn nhà, thay đổi
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Ly sào, Trùng phục.
Cử : gả cưới, đính hôn, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH NGỌ - 4/5 tức 25/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao VỊ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên hỏa, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : xây dựng, xây bếp, vào đơn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày TÂN MÙI - 5/5 tức 26/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Mão – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Tam tang, Khô tiêu, Phi liêm đại sát.
Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM THÂN - 6/5 tức 27/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TẤT – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Thiên ân
Nên : giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng phục, Thiên hình, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày QUÝ DẬU - 7/5 tức 28/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Thiên phúc, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức
Nên : xuất hành, đi xa, vào đơn, động thỗ, gả cưới
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, nhóm họp. xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày GIÁP TUẤT - 8/5 tức 29/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Sâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Nguyệt không, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Bất tương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh, làm những việc nhỏ
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Hỏa tinh.
Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ,
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ẤT HỢI - 9/5 tức 30/3 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : thay đổi, an táng, đính hôn, gả cưới
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách. Ngày Nguyệt tận
Cử : động thổ, xây dựng, vào đơn, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH TÝ - 10/5 tức 1/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên mã, Hoạt diệu, Sát cống, Bất tương
Nên : thay đổi, đi xa, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Trùng tang, Đại mộ. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : tẩn liệm, an táng, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH SỬU - 11/5 tức 2/4 AL (T)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên thành, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Tội chí, Cửu thổ quỷ.
Cử : vào đơn, cầu tài, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU DẦN - 12/5 tức 3/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Tuế đức, Kính tâm, Mẫu thương, Thiên thụy
Nên : an táng, cải táng, khai trương,
XẤU : Sát chủ, Diệt môn, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Ly sào, Cô quả, Thiên lao, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai- Ngày KỶ MÃO - 13/5 tức 4/4 AL (T)A4 Mao
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Thiên ân, Thiên thụy
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, xây dựng, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày CANH THÌN - 14/5 tức 5/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Dực – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quan, Phúc sinh, Tư mệnh, Cát khánh, Đại hồng sa, Nhân chuyên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Cô quả, Nguyệt hư, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày TÂN TỴ - 15/5 tức 6/4 AL (T)A6 Ran
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : khai trương, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận..
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH
1/5 : Ngày Quốc Tế Lao Động
3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí
8/5/1863 :Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ
9/5/1945 : Ngày chiến thắng Phát xít Đức
10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi
15/5 : Ngày quốc tế Gia đình
17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới
18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế
21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa
22/5/1946 :Ngày phòng chống thiên tai VN
31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 ÂM LỊCH
4/4 : Hội cầu mưa
6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4 : Lễ Phật Đản
23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)