Lịch vạn niên tháng 6/2013 Từ ngày 16/6/2013 đến 30/6/2013 năm Quý tỵ - Lịch vạn sự

Chủ nhật – Ngày QUÝ SỬU - 16/6 tức 9/5 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục.

Cử : tẩn liệm, lợp mái nhà, xây bếp, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP DẦN - 17/6 tức 10/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao TÂM – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng , Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch Hổ.

Cử : thay đổi, xuất hành, đính hôn, xây dựng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày ẤT MÃO - 18/6 tức 11/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Vỹ – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát.

Cử : động thổ, xây dựng, đi sông nước, làm cửa

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày BÍNH THÌN - 19/6 tức 12/5 AL (Đ)

Hành THỔ  – Sao CƠ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cô quả, Thiên lao, Đại mộ.

Cử : vào đơn, tẩn liệm, đính hôn, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày ĐINH TỴ - 20/6 tức 13/5 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.

TỐT : Thiên quý, Phúc hậu, Đại hồng sa

Nên : cúng tế, cầu phước

XẤU : Sát chủ, Huyết chi, Trùng tang. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày MẬU NGỌ - 21/6 tức 14/5 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Ngũ hợp, Tư mệnh

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô quả, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày KỶ MÙI - 22/6 tức 15/5 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Nữ -Trực  TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.

TỐT : Ngũ hợp, Lục hợp, Bất tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : làm việc mới, xây dựng, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày CANH THÂN - 23/6 tức 16/5 AL (Đ)

Hành MỘC  – Sao Hư – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.

TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống, Trực tinh

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, gả cưới

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Kim thần thất sát, Tội chí.

Cử : dọn nhà, khai trương, đính hôn, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai – Ngày TÂN DẬU - 24/6 tức 17/5 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Nguy – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Ngũ hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Kim thần thất sát, Địa tặc.

Cử : đi xa, xuất hành, nhóm họp, cầu tài, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày NHÂM TUẤT - 25/6 tức 18/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Thất – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, cúng tế, giải hạn

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên hình. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ tư – Ngày QUÝ HỢI - 26/6 tức 19/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Bích – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Ngũ hợp

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Không phòng, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : an táng, động thổ, giao dịch

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ năm – Ngày GIÁP TÝ - 27/6 tức 20/5 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Khuê – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

TỐT : Thiên tài, Giải thần, Thiên ân, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát, Hỏa tinh.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày ẤT SỬU - 28/6 tức 21/5 AL (Đ)

Hành KIM – Sao LÂU – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi

TỐT : Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ bảy – Ngày BÍNH DẦN - 29/6 tức 22/5 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao VỊ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương, Thiên ân, Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử : đính hôn, tẩn liệm, động thỗ

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Chủ nhật – Ngày ĐINH MÃO - 30/6 tức 23/5

Hành HỎA – Sao Mão – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu

TỐT : Thiên quý, Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Trùng tang, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xuất hành, đi xa, khai trương, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH

18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.

20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân

21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam

24/6  : Ngày thành lập LHQ 1945

26/6  : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy

26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc

28/6 : Ngày gia đình Việt Nam

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH

14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội

29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh

Xem thêm: mẫu nhà đẹp nội thất trang trí nội thất nội thất phòng ngủ nội thất phòng khách đồ gỗ đồ gỗ nội thất tủ bếp đẹp thiết kế nhà thiết kế biệt thự mẫu biệt thự đẹp thiết kế nội thất nội thất đẹp cửa gỗ khuôn cửa gỗ sàn gỗ sàn gỗ tự nhiên cầu thang gỗ thiết kế nhà phố thiết kế nhà chia lô rèm cửa thi công xây dựng

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.