Chủ nhật – Ngày QUÝ SỬU - 16/6 tức 9/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên ân, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục.
Cử : tẩn liệm, lợp mái nhà, xây bếp, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP DẦN - 17/6 tức 10/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TÂM – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng , Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch Hổ.
Cử : thay đổi, xuất hành, đính hôn, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT MÃO - 18/6 tức 11/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Vỹ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát.
Cử : động thổ, xây dựng, đi sông nước, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày BÍNH THÌN - 19/6 tức 12/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Cô quả, Thiên lao, Đại mộ.
Cử : vào đơn, tẩn liệm, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ĐINH TỴ - 20/6 tức 13/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên quý, Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Huyết chi, Trùng tang. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU NGỌ - 21/6 tức 14/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Ngũ hợp, Tư mệnh
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô quả, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ MÙI - 22/6 tức 15/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Nữ -Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Ngũ hợp, Lục hợp, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : làm việc mới, xây dựng, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày CANH THÂN - 23/6 tức 16/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống, Trực tinh
Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, gả cưới
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Kim thần thất sát, Tội chí.
Cử : dọn nhà, khai trương, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN DẬU - 24/6 tức 17/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Ngũ hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Kim thần thất sát, Địa tặc.
Cử : đi xa, xuất hành, nhóm họp, cầu tài, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày NHÂM TUẤT - 25/6 tức 18/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, cúng tế, giải hạn
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên hình. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày QUÝ HỢI - 26/6 tức 19/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Ngũ hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Không phòng, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : an táng, động thổ, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP TÝ - 27/6 tức 20/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Khuê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên tài, Giải thần, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT SỬU - 28/6 tức 21/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao LÂU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày BÍNH DẦN - 29/6 tức 22/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao VỊ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương, Thiên ân, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, tẩn liệm, động thỗ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ĐINH MÃO - 30/6 tức 23/5
Hành HỎA – Sao Mão – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Trùng tang, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, đi xa, khai trương, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH
18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.
20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân
21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam
24/6 : Ngày thành lập LHQ 1945
26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy
26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc
28/6 : Ngày gia đình Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH
14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
Xem thêm: mẫu nhà đẹp nội thất trang trí nội thất nội thất phòng ngủ nội thất phòng khách đồ gỗ đồ gỗ nội thất tủ bếp đẹp thiết kế nhà thiết kế biệt thự mẫu biệt thự đẹp thiết kế nội thất nội thất đẹp cửa gỗ khuôn cửa gỗ sàn gỗ sàn gỗ tự nhiên cầu thang gỗ thiết kế nhà phố thiết kế nhà chia lô rèm cửa thi công xây dựng