Thứ hai – Ngày ĐINH DẬU - 1/4 tức 21/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao Nguy – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên thành, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : nên làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Kim thần thất sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày MẬU TUẤT - 2/4 tức 22/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao Thất – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phúc, làm những việc cũ
XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư- Ngày KỶ HỢI – 3/4 tức 23/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao Bích – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : giao dịch, nhóm họp, đính hôn
XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền Vũ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, an táng, gả cưới, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH TÝ - 4/4 tức 24/2 AL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân - Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Thiên lao, Đao chiêm sát.
Cử : động thổ, gác mái nhà, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN SỬU - 5/4 tức 25/2 AL (T)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xuất hành, đi sông nước, dọn nhà, đính hôn, tần liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM DẦN - 6/4 tức 26/2 AL (T)
Hành KIM – Sao VỊ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : thay đổi, giao dịch, đi xa, khai trương, dọn nhà, gả cưới
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ.
Cử : xây bếp, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày QUÝ MÃO - 7/4 tức 27/2 AL (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Yếu yên
Nên : làm những việc cũ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày GIÁP THÌN - 8/4 tức 28/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Thiên quý, Mãn đức. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Dương thác.
Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ẤT TỴ - 9/4 tức 29/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Hoang vu, Nhân cách, Đại mộ. Ngày Nguyệt tận
Cử : xuất hành, giao dịch, vào đơn, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH NGỌ - 10/4 tức 1/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : cúng tế, giao dịch, cầu tài, dọn nhà, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : khai trương, đính hôn, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH MÙI - 11/4 tức 2/3 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TỈNH – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên đức hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU THÂN - 12/4 tức 3/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Tuế đức; Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài
XẤU : Vãng vong, Ly sào, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ DẬU - 13/4 tức 4/3 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh, xuất hành, làm việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Cô quả., Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát, Bát phong.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH TUẤT - 14/4 tức 5/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN HỢI - 15/4 tức 6/3 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Thiên ân, Cát khánh, Tuế hợp, Trực tinh, Mẫu thương. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : nhóm họp, giao dịch, đi xa, chữa bệnh
XẤU : Thọ Tử, Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH
7/4 : Ngày sức khoẻ thế giới
8/4/1965 : Ngày thành lập cộng đồng Châu Âu (EC)
11/4 : Ngày quốc tế các tù nhân chông phát xít
12/4 : Ngày Hàng không vũ trụ thế giới
13/4 : Tết năm mới Chôl Chnam Thmây (Campuchia) vào các ngày 13 đến 15 tháng Chett theo lịch Khmer (giữa tháng 4 dương lịch)
18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN
22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất
23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới
24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên
26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa
29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng
30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 3 ÂM LỊCH
Tháng 3 : Lễ hội đâm trâu, thuộc dân tộc ít người Tây Nguyên
1/3 : Hội điện Hòn Chén, xã Cát Hải, Huế – Hội rước Thần Nông, Quảng Nam
1-10/3 : Hội Phủ Giày, Vụ Bản, Nam Định (Chính 3/3)
3/3 : Hội Phủ Tây Hồ,Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội – Tết bánh trôi, bánh chay
1-15/3 : Hội đền Sủi (Gia Lâm, Hà Nội)
3/3 : TẾT HÀN THỰC
5-7/3 (7) : Hội Chùa Thầy, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.
6/3 :Hội Chùa Tây Phương, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây
6/3 : Hội đền Hát Môn, Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây
6-9/3 (8) : Hội đền Hét, Thái Thụy, Thái Bình
7-8/3: Hội chùa Láng, Hà Nội – Hội chùa Thầy, Hà Tây (Sài Sơn, Quốc Oai)
8/3/Mậu Tý : Chiến thắng Bạch Đằng Giang lần thứ 3 (9/4/1288)
10/3 : Giỗ tổ Hùng Vương (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ) – Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)
11/3 : Hội làng Đầm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội
12/3 : Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)
13/3 : Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây
14-16/3 : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
21-1/4 : Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội
26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)