Lịch vạn niên tháng 4/2013 Từ ngày 1/4/2013 đến ngày 15/4/2013 năm Quý tỵ - Lịch vạn sự

Thứ hai – Ngày ĐINH DẬU - 1/4 tức 21/2 AL (T)

Hành HỎA – Sao Nguy – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên thành, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : nên làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Kim thần thất sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày MẬU TUẤT - 2/4 tức 22/2 AL (T)

Hành MỘC – Sao Thất – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp, Bất tương

Nên : cúng tế, cầu phúc, làm những việc cũ

XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất 

Thứ tư- Ngày KỶ HỢI – 3/4 tức 23/2 AL (T)

Hành MỘC – Sao Bích – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : giao dịch, nhóm họp, đính hôn

XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền Vũ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xây dựng, an táng, gả cưới, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu 

Thứ năm – Ngày CANH TÝ - 4/4 tức 24/2 AL (T)

Hành THỔ – Sao Khuê – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân - Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Thiên lao, Đao chiêm sát.

Cử : động thổ, gác mái nhà, vào đơn

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày TÂN SỬU - 5/4 tức 25/2 AL (T)

Hành THỔ  – Sao LÂU – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : xuất hành, đi sông nước, dọn nhà, đính hôn, tần liệm

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu 

Thứ bảy – Ngày NHÂM DẦN - 6/4 tức 26/2 AL (T)

Hành KIM – Sao VỊ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Trực tinh, Tư mệnh

Nên : thay đổi, giao dịch, đi xa, khai trương, dọn nhà, gả cưới

XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ.

Cử : xây bếp, làm cửa

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi 

Chủ nhật – Ngày QUÝ MÃO - 7/4 tức 27/2 AL (T)

Hành KIM – Sao Mão – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Yếu yên

Nên : làm những việc cũ

XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày GIÁP THÌN - 8/4 tức 28/2 AL (T)

Hành HỎA – Sao TẤT – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Thiên quý, Mãn đức. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Dương thác.

Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ ba – Ngày ẤT TỴ - 9/4 tức 29/2 AL (T)

Hành HỎA – Sao Chủy – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Hoang vu, Nhân cách, Đại mộ. Ngày Nguyệt tận

Cử : xuất hành, giao dịch, vào đơn, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu   

Thứ tư – Ngày BÍNH NGỌ - 10/4 tức 1/3 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Sâm – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Nguyệt không, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức

Nên : cúng tế, giao dịch, cầu tài, dọn nhà, thay đổi

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.

Cử : khai trương, đính hôn, vào đơn

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày ĐINH MÙI - 11/4 tức 2/3 AL (Đ)

Hành THỦY  – Sao TỈNH – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên đức hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu 

Thứ sáu – Ngày MẬU THÂN - 12/4 tức 3/3 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Tuế đức; Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài

XẤU : Vãng vong, Ly sào, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ bảy – Ngày KỶ DẬU - 13/4 tức 4/3 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Liễu – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh, xuất hành, làm việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Cô quả., Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát, Bát phong.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày CANH TUẤT - 14/4 tức 5/3 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tinh – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống

Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày TÂN HỢI - 15/4 tức 6/3 AL (Đ)

Hành KIM  – Sao TRƯƠNG – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên thành, Thiên ân, Cát khánh, Tuế hợp, Trực tinh, Mẫu thương. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : nhóm họp, giao dịch, đi xa, chữa bệnh

XẤU : Thọ Tử, Địa tặc, Ly sàng, Đao chiêm sát

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH

7/4 : Ngày sức khoẻ thế giới

8/4/1965 : Ngày thành lập cộng đồng Châu Âu (EC)

11/4 : Ngày quốc tế các tù nhân chông phát xít

12/4 : Ngày Hàng không vũ trụ thế giới

13/4 : Tết năm mới Chôl Chnam Thmây (Campuchia) vào các ngày 13 đến 15 tháng Chett theo lịch Khmer (giữa tháng 4 dương lịch)

18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN

22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất

23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới

24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên

26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới

27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa

29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng

30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 3 ÂM LỊCH

Tháng 3 : Lễ hội đâm trâu, thuộc dân tộc ít người Tây Nguyên

1/3 : Hội điện Hòn Chén, xã Cát Hải, Huế – Hội rước Thần Nông, Quảng Nam

1-10/3 : Hội Phủ Giày, Vụ Bản, Nam Định (Chính 3/3)

3/3 : Hội Phủ Tây Hồ,Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội – Tết bánh trôi, bánh chay

1-15/3 : Hội đền Sủi (Gia Lâm, Hà Nội)

3/3 : TẾT HÀN THỰC

5-7/3 (7) : Hội Chùa Thầy, Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Tây.

6/3 :Hội Chùa Tây Phương, Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Tây

6/3 : Hội đền Hát Môn, Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Tây

6-9/3 (8) : Hội đền Hét, Thái Thụy, Thái Bình

7-8/3: Hội chùa Láng, Hà Nội – Hội chùa Thầy, Hà Tây (Sài Sơn, Quốc Oai)

8/3/Mậu Tý : Chiến thắng Bạch Đằng Giang lần thứ 3 (9/4/1288)

10/3 : Giỗ tổ Hùng Vương (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ) – Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)

11/3 : Hội làng Đầm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội

12/3 : Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)

13/3 : Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây

14-16/3 : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh

20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa

21-1/4 : Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình

23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội

26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)

Sưu tầm

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.