Từ ngày 16/3/2013 đến ngày 31/3//2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến ẤT MÃO – Tiết KINH TRẬP (thuộc Hai ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Kinh Trập : 5/3/2013 (tức ngày 24 tháng 1 ÂL) Ngày vào khí Xuân Phân : 20/3/2013 (tức ngày 9 tháng 2 ÂL) Hành : THỦY (Đại Khê Thủy – Dòng thác nước) – Sao : Trương
Thứ bảy – Ngày TÂN TỴ - 16/3 tức 5/2 AL (T)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên phú, Thiên thụy, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã
Nên : giao dịch, cầu tài, cầu phúc, thay đổi
XẤU : Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Phi liêm đại sát, Trùng phục. Ly sào. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, khai trương, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM NGỌ - 17/3 tức 6/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao Tinh – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Kim quỹ
Nên : thay đổi, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Hỏa tinh
Cử : xây bếp, đi sông nước, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ MÙI - 18/3 tức 7/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao TRƯƠNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên ân, Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : chữa bệnh, vào đơn, cải táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP THÂN - 19/3 tức 8/2 AL (T)
Hành THỦY- Sao Dực – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi :Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên, Sát cống
Nên : xuất hành, đi xa, chữa bệnh
XẤU : Kim thần thất sát. Hắc đạo : Bạch hổ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT DẬU - 20/3 tức 9/2 AL (T)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : làm những việc cũ, viếc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả, Đại mộ, Trùng tang, Kim thần thất sát.Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày BÍNH TUẤT - 21/3 tức 10/2 AL (T)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phúc
XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Thiên lao, Quỷ khốc.
Cử : vào đơn, chữa bệnh, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ĐINH HỢI - 22/3 tức 11/2 AL (T)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu –Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền Vũ.
Cử : xây dựng, đính hôn. an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày MẬU TÝ - 23/3 tức 12/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát.
Cử : động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ SỬU - 24/3 tức 13/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Ly sào, Khô tiêu. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, dọn nhà, đi xa
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH DẦN - 25/3 tức 14/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao Tâm – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Nguyệt không, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên thụy. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : cúng tế, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoàng sa, Ngũ quỷ, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN MÃO - 26/3 tức 15/2 AL (T)
Hành MỘC – Sao VĨ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Phúc sinh, Quan nhật. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : giao dịch, nhóm họp
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến, Trùng phục, Ly sào, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày NHÂM THÌN - 27/3 tức 16/2 AL (T)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất - Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
XẤU : Thọ tử, Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Phủ đầu dát, Tam tang, Thiên hình.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày QUÝ TỴ - 28/3 tức 17/2 AL (T)
Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi :Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP NGỌ - 29/3 tức 18/2 AL (T)
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : cúng tế, giao dịch, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT MÙI - 30/3 tức 19/2 AL (T)
Hành KIM – Sao Nữ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thiên quý, Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Huyết kỵ, Trùng tang, Đại mộ.
Cử : nhóm họp, tẩn liệm, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH THÂN - 31/3 tức 20/2 AL (T)
Hành HỎA – Sao Hư – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn –Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi
XẤU : Kim thần thất sát, Kiếp sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi