Thứ sáu – Ngày GIÁP DẦN - 16/8 tức 10/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Thánh tâm, Giải thần, Dịch mã
Nên : thay đổi, đi xa, cúng tế, chữa bệnh
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Trùng phục.
Cử : động thổ, vào đơn, dọn nhà, gả cưới, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT MÃO - 17/8 tức 11/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Nữ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên phúc, Cát khánh, Ích hậu
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày BÍNH THÌN - 18/8 tức 12/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao Hư – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn - Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Huyết kỵ, Phi liêm đại sát.
Cử : xây bếp, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ĐINH TỴ - 19/8 tức 13/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao Nguy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi –Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Ngũ phú,U vi, Yếu yên, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : gả cưới, tẩn liệm, động thổ, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU NGỌ - 20/8 tức 14/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Thất – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt tài, Đại hồng sa, Ngũ hợp
Nên : khai trương, xuất hành, dọn nhà, giao dịch
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ MÙI - 21/8 tức 15/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Bích – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : vào đơn, chữa bệnh, cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Hỏa tinh, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH THÂN - 22/8 tức 16/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu
Nên : đính hôn, gả cưới, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Trùng tang, Kim thần thất sát, Thiên lao, Dương thác.
Cử : động thổ, xây dựng, tẩn liệm, an táng, khai trương dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN DẬU - 23/8 tức 17/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao LÂU – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Thiên quý, Âm đức, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Khô tiêu, Đại mộ, Kim thần thất sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày NHÂM TUẤT - 24/8 tức 18/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Quỷ khốc. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, dọn nhà, xuất hành, động thổ, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày QUÝ HỢI - 25/8 tức 19/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Mão – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Ngũ hợp
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP TÝ - 26/8 tức 20/7 AL (T)
Hành KIM – Sao TẤT – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Trùng phục.
Cử : nhóm họp, tẩn liệm, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT SỬU - 27/8 tức 21/7 AL (T)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên phúc. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : động thổ, gả cưới, an táng
XẤU : Thọ tử, Ngũ quỹ, Thổ cấm, Hỏa tinh.
Cử : đi xa, xuất hành, xây bếp, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH DẦN - 28/8 tức 22/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Sâm – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi: Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt không, Thánh tâm, Giải thần, Dịch mã, Thiên ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Thiên hình. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH MÃO - 29/8 tức 23/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Nguyệt đức hợp, Cát khánh, Ích hậu, Thiên ân, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày MẬU THÌN - 30/8 tức 24/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Tuế Đức., Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Ly sào, Huyết kỵ, Phi liêm đại sát.
Cử : xây bếp, xuất hành, đính hôn, vào đơn, chữa bệnh
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày KỶ TỴ - 31/8 tức 25/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao Liễu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Ngũ phú, U vi, Yếu yên, Lục hợp . Hoàng đạo : Kim đường
Nên : nhóm họp, giao dịch, cầu tài
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 8 DƯƠNG LỊCH
15/8/1945 : Ngày truyền thống ngành Bưu Điện – Ngày chiến thắng phát xít Nhật
26/8/1975 : VN gia nhập phong trào không liên kết
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 7 ÂM LỊCH
15/7 : Ngày lễ Vu Lan (Xá tội vong nhân) – Hội chùa An Thái (An Nhơn, Bình Định) – Hội làng Bảo Ninh (Tx Đồng Hới, Quảng Bình) (Rằm tháng 4 = hội cầu mưa)
19/7 : Hội bơi làng Võng La (Đông Anh – Hà Nội) 19-21/7 và 10-13/10