Xem lịch vạn niên, lịch vạn sự, xem ngày tốt, xem ngày xấu, ngày tốt xấu, Lịch vạn sự tháng 11/2014 -Từ ngày 1/11/2014 đến ngày 15/11/2014- Dương lịch.
Thứ bảy – Ngày BÍNH TÝ - 1/11 tức 9/9.nh AL (T)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh
Nên : gả cưới, khai trương, xuất hành, dọn nhà, giao dịch, cầu tài, cúng tế, cầu phước
XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Phi liêm đại sát.
Cử : gác dòn dông, lợp mái nhà, đi xa, đính hôn, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ĐINH SỬU - 2/11 tức 10/9.nh AL (T)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU DẦN - 3/11 tức 11/9.nh AL (T)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Thiên quan, Tam hợp, Thiên thụy, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : khai trương, làm đơn, chữa bệnh, dọn nhà, đi xa
XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Ly sào.
Cử : giao dịch, nhóm họp, xuất hành, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày KỶ MÃO - 4/11 tức 12/9.nh AL (T)
Hành THỔ – Sao VĨ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thánh tâm, Lục hợp, Thiên ân, Thiên thụy
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Hoang vu, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : tẩn liệm, an táng, khai trương, động thổ, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày CANH THÌN - 5/11 tức 13/9.nh AL (T)
Hành KIM – Sao CƠ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Nguyệt ân, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày TÂN TỴ - 6/11 tức 14/9.nh AL (T)
Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ. – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Đại mộ, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn, xây bếp, an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày NHÂM NGỌ - 7/11 tức 15/9.nh AL (T)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ, Kim thần thất sát.
Cử : xuất hành, thay đổi, động thổ, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày QUÝ MÙI - 8/11 tức 16/9.nh AL (T)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên ân, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần, Hỏa tinh, Kim thần thất sát.
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP THÂN - 9/11 tức 17/9.nh AL (T)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Thiên hình, Không phòng, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày ẤT DẬU - 10/11 tức 18/9.nh AL (T)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương, Sát cống
Nên : làm những việc mới
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : gả cưới, dọn nhà, lợp mái, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày BÍNH TUẤT - 11/11 tức 19/9.nh AL (T)
Hành THỔ.- Sao Thất – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, đính hôn
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ĐINH HỢI - 12/11 tức 20/9.nh AL (T)
Hành THỔ – Sao Bích – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ..
TỐT : Thiên phúc, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : đính hôn, gả cưới, cầu tài
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Khô tiêu, Huyết kỵ .
Cử : động thổ, cúng tế, lợp mái, xây bếp, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU TÝ - 13/11 tức 21/9.nh AL (T)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Yếu yên, Thiên mã, U vi
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày KỶ SỬU - 14/11 tức 22/9.nh AL (T)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Nguyệt đức hợp – Thiên phú, Thiên thành, Nhân chuyên, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Ly sào, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây dựng, đính hôn, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH DẦN - 15/11 tức 23/9.nh AL (T)
Hành MỘC- Sao Vị – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : đi sông nước, vào đơn, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG MƯỜI MỘT DƯƠNG LỊCH
7/11/1917 : cách Mạng tháng Mười nga thành công – 1946 : Ngày Quốc tế Sinh viên
10/11 : Ngày thanh niên Thế giới
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : Ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG MƯỜI ÂM LỊCH
Tháng10 : Nam Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 : Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lẽ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)