Từ ngày 1/12/2014 đến ngày 15/12/2014, NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát).
Kiến BÍNH TÝ – Tiết ĐẠI TUYẾT (thuộc mười một ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Đại Tuyết : 7/12/2014 (tức ngày 16 tháng 10 ÂL)
Ngày vào khí Đông Chí : 22/12/2014 (tức ngày 1 tháng 11 ÂL)
Hành : THỦY (Giang Hà Thủy – Nước sông Giang) – Sao : TẤT
Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ - 1/12 – tức 10/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Tư mệnh, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt, cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa.
Cử : xuất hành, thay đổi, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI - 2/12 – tức 11/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao VĨ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên phúc, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần, Kim thần thất sát.
Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư- Ngày MẬU THÂN - 3/12 – tức 12/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thọ tử, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Ly sàng, Ly sào, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày KỶ DẬU - 4/12 – tức 13/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương
Nên : khai trương, động thổ, dọn nhà
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày CANH TUẤT - 5/12 – tức 14/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên tài, Kim quỹ, Thiên ân, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh, Huyết chi. . Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bẩy – Ngày TÂN HỢI - 6/12 – tức 15/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Nữ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Khô tiêu, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM TÝ - 7/12 – tức 16/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên thụy, Kính tâm, Kim quỹ, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Đại mộ.
Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ SỬU - 8/12 – tức 17/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : gả cưới, xuất hành, dọn nhà, chữa bệnh
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Trùng tang, Trùng phục.
Cử : xây dựng, gác đòn giông, làm cửa, an táng, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba- Ngày GIÁP DẦN - 9/12 – tức 18/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Tuế đức, Nguyệt ân, Thiên phú,Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã
Nên : đi xa, thay đổi, mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ. . Ngày Tam nương
Cử : dọn nhà, khai trương, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ẤT MÃO - 10/12 – tức 19/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình.
Cử : nhóm họp, giao dịch, khai trương, dọn nhà, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm- Ngày BÍNH THÌN - 11/12 – tức 20/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lao, Đại hao, Thổ cấm.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ĐINH TỴ - 12/12 – tức 21/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xuất hành, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bẩy – Ngày MẬU NGỌ - 13/12 – tức 22/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Vị – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên quan, Giải thần, Ngũ hợp, Tư mệnh, Tục thế
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Kim thần thất sát, Tai sát, Ngư hư, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, . Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xáu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ MÙI - 14/12 – tức 23/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Mão – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Ngũ hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Kim thần thất sát, Ngũ quỷ.Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH THÂN - 15/12 – tức 24/10 AL (Đ)
Hành MỘC Sao TẤT – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Sát cống, Trực tinh. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát.
Cử : khai trương, giao dịch, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH
1/12 : Ngày Quốc tế phòng chống HIV/AIDS – 1945 : Ngày thành lập LĐ Phụ nữ Dân chủ Thế giới
3/12 : Ngày Quốc tế người tàn tật
5/12 : Ngày những người tình nguyện Quốc tế
10/12 : Ngày Quốc tế về quyền con người – Ngày phát giải thưởng Nobel
11/12/1896 : Ngày phát triển và tiến bộ xã hội
14/12/1946 : Ngày thành lập Unesco
19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến
20/12/1960 : Ngày thành lập MTDTGP miền Nam
22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân
26/12 : Ngày dân số VN
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 11 ÂM LỊCH
5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)
10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)
11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)