Lịch vạn sự tháng 12/2014 -Từ ngày 15/12/2014 đến ngày 31/12/2014- Dương lịch.
Thứ ba – Ngày TÂN DẬU - 16/12 – tức 25/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương, Ngũ hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Không phòng, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát.
Cử : xây dựng, đi sông nước, , dọn nhà, đính hôn, lợp mái nhà, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày NHÂM TUẤT - 17/12 – tức 26/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực KHAI.
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên hình, Đại mộ.
Cử : động thổ, xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày QUÝ HỢI - 18/12 – tức 27/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Phúc hậu, Ngũ hợp
Nên : : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tội chí, Huyết chi, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP TÝ - 19/12 – tức 28/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Tuế Đức, Nguyệt ân, Kính tâm, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xuất hành, gả cưới, làm cửa, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT SỬU - 20/12 – tức 29/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : gả cưới, xuất hành, khai trương, dọn nhà
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang.
Cử : đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH DẦN - 21/12 – tức 30/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã, Thiên ân, Sát cống
Nên : : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt tận
Cử : cúng tế, dọn nhà, xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH MÃO - 22/12 – tức 1/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Thiên ân, Trực tinh, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình.
Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày MẬU THÌN - 23/12 – tức 2/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Thiên ân, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Ly sào, Thiên lao.
Cử : an táng, dọn nhà, xuất hành, đình hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày KỶ TỴ - 24/12 – tức 3/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH NGỌ - 25/12 – tức 4/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên quan, Giải thần, Tục thế, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Kim thần thất sát, Ngư hư, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN MÙI - 26/12 – tức 5/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Kim thần thất sát, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM THÂN - 27/12 – tức 6/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Đê – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát.
Cử : khai trương, xuất hành, cầu tài, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày QUÝ DẬU - 28/12 – tức 7/11 AL (T)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : xây dựng, đi sông nước, lợp mái nhà, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày GIÁP TUẤT - 29/12 – tức 8/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao Tâm – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Tuế đức. Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Thiên hình, Bát phong.
Cử : động thổ, khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ẤT HỢI - 30/12 – tức 9/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao VĨ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Phúc hậu, Sát cống
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : vào đơn, cúng tế, cầu phước, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH TÝ - 31/12 – tức 10/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Kính tâm, Quan nhật, Kim quỹ, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh
Nên : giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát.
Cử : động thổ, xuất hành, gả cưới, làm cửa, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH
19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến
20/12/1960 : Ngày thành lập MTDTGP miền Nam
22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân
26/12 : Ngày dân số VN
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 11 ÂM LỊCH
5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)
10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)
11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)