Từ ngày 1/1/2015 đến ngày 15/1/2015
NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến ĐINH SỬU – Tiết ĐẠI TUYẾT (thuộc tháng Chạp ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Tiểu Hàn : 6/1/2015 (tức ngày 16 tháng 11 ÂL)
Ngày vào khí Đại Hàn : 20/1/2015 (tức ngày 1 tháng Chạp ÂL)
Hành : THỦY (Giang Hà Thủy – Nước sông Giang) – Sao : CHỦY
Thứ năm – Ngày ĐINH SỬU - 1/1 – tức 11/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường
Nên: gả cưới, xuất hành, thay đổi
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Cửu thổ quỷ.
Cử : cúng tế, động thổ, đính hôn, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU DẦN - 2/1 – tức 12/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Thiên thụy, .Dịch mã
Nên: giao dịch, cầu tài, đi xa, khai trương
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Ly sào, Quả tú. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : dọn nhà, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ MÃO - 3/1 – tức 13/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Nữ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Lục bất thành, Nguyệt hình. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH THÌN - 4/1 – tức 14/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Hư – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Bất tương
Nên: làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN TỴ - 5/1 – tức 15/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Nguy – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ. - Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên Đức, Thiên thụy, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xuất hành, đính hôn, dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM NGỌ - 6/1 – tức 16/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Thất – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên: chữa bệnh, vào đơn, an táng, cải táng
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Kim thần thất sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ MÙI - 7/1 – tức 17/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Bích – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống
Nên: làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Kim thần thất sát, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP THÂN - 8/1 – tức 18/11 AL (T)
Hành THỦ- Sao Khuê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Tuế đức. Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, gác đòn dông, làm cửa chính, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT DẬU - 9/1 – tức 19/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao LÂU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên: gả cưới, giao dịch, tốt những việc nhỏ
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày BÍNH TUẤT – 10/1 – tức 20/11 AL (T)
Hành THỔ Sao Vị – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý.- Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc.
Cử : động thổ, xuất hành, đi xa, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ĐINH HỢI - 11/1 – tức 21/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Mão – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Minh đường
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử : khai trương, động thổ, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU TÝ- 12/1 – tức 22/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên: làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Ly sào, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Thiên hình, Huyết chi, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày KỶ SỬU - 13/1 – tức 23/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Yếu yên
Nên: đính hôn, gả cưới
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH DẦN - 14/1 – tức 24/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao .Sâm – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên thụy, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Bất tương, Kim quỹ
Nên: giao dịch, cầu tài, vào đơn, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN MÃO - 15/1 – tức 25/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên: mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Ly sào.
Cử : khai trương, dọn nhà, xây bếp, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
6/1/1946 : Tổng tuyển cử bầu QH khoá I
9/1/1950 : Ngày SVHS Việt Nam
10/1/1937 : Ngày truyền thống phong trào CN ngành in VN
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
12/12 : Giỗ tổ nghề May
14 -16/12 : Cung cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.
23/12 : Tết Táo Quân