Lịch vạn sự tháng 1/2014 -Từ ngày 1/1/2014 đến 15/1/2014- Dương lịch

Thứ tư – Ngày NHÂM THÂN - 1/1 tức 1/12 AL (Đ)

Hành KIM – Sao CƠ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Đại mộ, Khô tiêu, Kim thần thất sát, Phi liêm đại sát.

Cử : khai trương, đính hôn, an táng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày QUÝ DẬU – 2/1 tức 2/12 AL (Đ)

Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực  THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc  tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.

TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : gả cưới, khai trương, xuất hành, dọn nhà, cầu tài

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Đao chiêm sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày GIÁP TUẤT - 3/1 tức 3/12 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc  tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.

TỐT : Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa

Nên : khai trương, động thổ, thực hiện việc mới

XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Thiên hình, Bát phong. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, dọn nhà, cầu tài, vào đơn, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT HỢI – 4/1 tức 4/12 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.

TỐT : Phúc hậu, Sát cống

Nên : cúng tế, cầu phúc, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : vào đơn, cầu tài, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH TÝ – 5/1 tức 5/12 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Hư – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

TỐT : Cát khánh, Tục thế, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát,  Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH SỬU - 6/1 tức 6/12 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Nguy – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.

TỐT : Yếu yên, Bất tương

Nên : gả cưới, đính hôn, làm những việc nhỏ

XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo: Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU DẦN - 7/1 tức 7/12 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Thất – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân

TỐT : Tuế đức, Thiên tài, U vi tinh, Tuế hợp, Thiên thụy, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ

Nên : thay đổi, cầu tài, chữa bệnh, vào đơn

XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ly sào. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ MÃO - 8/1 tức 8/12 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Bích – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.

TỐT : Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Trùng tang, Trùng phục.

Cử : xây dựng, dọn nhà, đính hôn, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày CANH THÌN - 9/1 tức 9/12 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Khuê – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.

TỐT : Thiên ân, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Bất tương

Nên : xuất hành, đi xa, chữa bệnh, cầu phước,

XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày TÂN TỴ - 10/1 tức 10/12 AL (Đ)

Hành KIM – Sao LÂU – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.

TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Ly sào, Hỏa tinh, Khô tiêu.

Cử : nhóm họp. giao tế, khai trương, xây bếp, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM NGỌ - 11/1 tức 11/12 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Vị – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý

TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần

Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Đại mộ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày QUÝ MÙI - 12/1 tức 12/12 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống

Nên : gả cưới, đính hôn, cúng tế, vào đơn

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : gác dòn dông, làm cửa, cúng tế, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP THÂN - 13/1 tức 13/12 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao TẤT – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.

TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Lôi công, Ly sàng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, xây dựng, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày ẤT DẬU - 14/1 tức 14/12 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Chủy – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày BÍNH TUẤT - 15/1 tức 15/12 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Sâm – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc.

Cử : xây dựng, xuất hành, đi xa, đính hôn, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH

3/1/1766  : Ngày mất của Nguyễn Du

9/1/1950 : Ngày SVHS Việt Nam

10/1/1937 : Ngày truyền thống phong trào CN ngành in VN

13/1/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương

20/1 : Ngày đo lường tại VN

27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN

29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG CHẠP ÂM LỊCH

12/12  : Giỗ tổ nghề May

14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa

14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.

23/12  : Tết Táo Quân

26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.