Từ ngày 16/2/2014 đến ngày 28/2/2013. NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát). Kiến BÍNH DẦN – Tiết Lập Xuân (thuộc Giêng ÂL, thiếu). Ngày vào tiết Lập Xuân : 4/2/2014 (tức ngày 5 tháng 1 ÂL). Ngày vào khí Vũ Thủy : 19/2/2014 (tức ngày 20 tháng 1 ÂL). Hành : HỎA (Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò) – Sao : NGƯU
Chủ nhật – Ngày MẬU NGỌ - 16/2 tức 17/1 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có - Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức, Ngũ hợp
Nên : thay đổi, khai trương, giao dịch, xuất hành
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỷ, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát, Ly sào, Tội chí. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : an táng, đính hôn, động thổ, nhóm họp, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày KỶ MÙI – 17/2 tức 18/1 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG -Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Thiên phúc, Thiên thành, Kính tâm, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên ôn, Thổ cấm, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu – làm những việc cũ, việc nhỏ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày CANH THÂN - 18/2 tức 19/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã
Nên : thay đổi, đi xa, cúng tế, cầu phước
XẤU : Nguyệt phá, Trùng phục, Thiên lao.
Cử : tẩn liệm, an táng, vào đơn, xuất hành, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN DẬU - 19/2 tức 20/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày NHÂM TUẤT - 20/2 tức 21/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên hỉ, Thiên quan, Tư mệnh, Tam hợp, Hoàng ân, Trực tinh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử : xuất hành, đính hôn, dọn nhà, cúng tế, cầu tài, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày QUÝ HỢI – 21/2 tức 22/1 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương, Ngũ hợp
Nên : cúng tế, cầu tài, cầu phước, làm những việc mới
XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Thập ác đại bại.Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, gả cưới, khai trương, dọn nhà, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP TÝ – 22/2 tức 23/1 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Đê – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Tuế Đức, Thiên quý, Thiên ân, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Thiên hỏa, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Trùng tang. Ngày Nguyệt kỵ.
Cử : gác dòn dông, lợp mái nhà, động thổ, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT SỬU – 23/2 tức 24/1 ÂL (T)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên quý, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Đại mộ, Hỏa tinh, Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH DẦN – 24/2 tức 25/1 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Tâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Yếu yên, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương
Nên : khai trương, cầu tài, giao dịch, dọn nhà
XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Thiên hình.
Cử : động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH MÃO – 25/2 tức 26/1 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao VỊ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thiên đức, Thiên ân, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt kiến. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : động thổ, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày MẬU THÌN – 26/2 tức 27/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Thiên phú, Thiên tài, Lộc khố, Thiên ân, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, nhóm họp, làm việc mới
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Ly sào, Khô tiêu. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, làm cửa, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày KỶ TỴ – 27/2 tức 28/1 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao ĐẨU – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Thiên phúc, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Sát chủ, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Ly sáo, Nguyệt hình, Ngũ hư.
Cử : cầu tài, dọn nhà, khai trương, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH NGỌ – 28/2 tức 29/1 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức
Nên : đi xa, thay đổi, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh, an táng
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí, Trùng phục, Kim thần thất sát.Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt tận
Cử : tẩn liệm, nhóm họp, khai trương, vào đơn,
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 2 DƯƠNG LỊCH
27/2/1955 : Ngày Thầy thuốc Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG GIÊNG ÂM LỊCH
17/1 : Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
18/1 : Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương
20/1 : Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
20-30/1: Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)
21/1 : Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi Yên Tử
22/1 : Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế
22-27/1 : Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn