Lịch vạn sự tháng 3/2014 -Từ ngày 16/3/2014 đến 31/3/2014- Dương lịch

 Lịch vạn sự tháng 3/2014 -Từ ngày 16/3/2014 đến ngày 31/3/2014 NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát) Kiến ĐINH MÃO – Tiết Kinh Trập (thuộc Hai ÂL, đủ) Ngày vào tiết Kinh Trập : 6/3/2014 (tức ngày 6 tháng 2 ÂL) Ngày vào khí Xuân Phân : 21/3/2014 (tức ngày 21 tháng 2 ÂL)

Chủ nhật – Ngày BÍNH TUẤT – 16/3 tức 16/2 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Tinh – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ, chữa bệnh

XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Thiên lao, Quỷ khốc.

Cử : động thổ, lợp mái nhà, gác đòn dông, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày ĐINH HỢI – 17/3 tức 17/2 AL (Đ)

Hành THỔ – SaoTRƯƠNG – TrựcTHÀNH

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Thập ác đại bại, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền Vũ.

Cử : xây dựng, dọn nhà, gả cưới, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU TÝ – 18/3 tức 18/2 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Dực – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT : Thiên phúc, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Nhân chuyên, Tư mệnh

Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào. Ngày Tam nương

Cử : Khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, vào đơn

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ SỬU – 19/3 tức 19/2 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân, Bất tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Ly sào, Khô tiêu. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : khai trương, giao dịch, đính hôn, dọn nhà, đi xa

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày CANH DẦN – 20/3 tức 20/2 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ - Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT : Nguyệt không, Ngũ phú, Cát khánh, Phổ hộ, Phúc hậu, Thiên thụy. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Ngũ quỷ, Huyết chi.

Cử : thay đổi, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày TÂN MÃO – 21/3 tức 21/2 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Cang – Trực KIÉN

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Phúc sinh, Quan nhật . Hoàng đạo : Minh đường

Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ phù, Thần cách, Nguyệt kiến, Trùng phục, Ly sào, Hỏa tinh.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày NHÂM THÌN – 22/3 tức 22/2 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Đê – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

Nên : cúng tế, cầu pohước

XẤU : Thọ tử, Nguyệt hỏa, Lục bất thành, Phủ đầu dát, Tam tang, Thiên hình. Ngày Tam nương

Cử : xây bếp, làm cửa, xây dựng, khai trương, đính hôn, động thổ, vào đơn

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày QUÝ TỴ – 23/3 tức 23/2 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã, Sát cống

Nên : thay đổi, xuất hành, giao tế, cầu tài, đi xa

XẤU : Vãng vong, Thổ ôn, Hoang vu, Không phòng, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày GIÁP NGỌ – 24/3 tức 24/2 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tâm – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên tài, Ích hậu, Thời đức, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Tiểu hao, Hà    khôi, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ..

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày ẤT MÙI – 25/3 tức 25/2 AL (Đ)

Hành KIM – Sao VĨ – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Thiên quý, Địa tài, Âm đức, Mãn đức, Tục thế, Tam hợp. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm, Huyết kỵ, Trùng tang, Đại mộ, Kim thần thất sát.

Cử : lợp mái, gác đòn dông, động thổ, đính hôn, tẩn liệm, xuất hành, cầu tài

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày BÍNH THÂN – 26/3 tức 26/2 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT : Thiên Đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên

Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ, đi xa

XẤU : Kiếp sát, Thập ác đại bại. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : xuất hành, gả cưới, mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày ĐINH DẬU – 27/3 tức 27/2 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên thành, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

 Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Tiểu hồng sa, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Tai sát, Ngũ hư, Cô quả. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày MẬU TUẤT – 28/3 tức 28/2 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Thiên phúc, Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp, Bất tương

Nên : làm những chuyên cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao, Thập ác đại bại.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày KỶ HỢI – 29/3 tức 29/2 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Nữ – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Huyền Vũ.

Cử : vào đơn, dọn nhà, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày CANH TÝ – 30/3 tức 30/2 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Hư – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Tư mệnh, Đại hồng sa

Nên : xây dựng, vào đơn, khai trương, đính hôn

XẤU : Sát chủ, Địa tặc, Băng tiêu, Nguyệt hình, Tội chí, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt tận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày TÂN SỬU – 31/3 tức 1/3 AL (T)

Hành THỔ  – Sao Nguy – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Sinh khí, Thiên ân, Kính tâm, Đại hồng sa, Hoàng ân

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Cửu không, Cô quả, Khô tiêu, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 DƯƠNG LỊCH

17/3 : Ngày biển Quốc Tế

20/3/1970 : Ngày quốc tế Pháp ngữ

21/3 : Ngày bảo vệ rừng

22/3 : Ngày nước Thế giới

23/3/1956 : Ngày khí tượng quốc tế

24/3/1982 : Ngày Quốc tế phòng chống bệnh lao

27/3/1946 : Ngày thể thao Việt Nam – Ngày Quôc tế sân khấu

NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THEO THÁNG 2 ÂM LỊCH       

14 -16/2 : Hội bánh chưng làng Nghìn, Đồng Linh, An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

17-19/2 : Lễ hội Quan Thế Âm – Ngũ Hành Sơn (Đà Nẵng)

19-20/2 : Lễ hội đình Lý Hải (Lý Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi)

24/2 : Hội đền Bà Triệu (Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa) 

24/2 : Hội Phồn Xương,Yên Thế, Bắc Giang

Thiết kế nhà đẹp | sửa chữa điều hòa |nội thất gỗ cao cấp|máy lọc nước kangaroo|cửa nhựa lõi thép

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.