Lịch vạn sự tháng 10/2013 , Từ ngày 16/10/2013 đến ngày 31/10/2013, NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái), Kiến NHÂM TUẤT – Tiết HÀN LỘ (thuộc Chín ÂL, thiếu), Ngày vào tiết Hàn Lộ : 8/10/2013 (tức ngày 4 tháng 9 ÂL), Ngày vào khí Sương Giáng : 23/10/2013 (tức ngày 19 tháng 9 ÂL), Hành : THỦY (Đại Hải Thủy – Nước biển khơi) – Sao : TÂM
Thứ tư – Ngày ẤT MÃO - 16/10 tức 12/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thánh tâm, Lục hợp, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phước, làm các việc cũ
XẤU : Hoang vu. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày BÍNH THÌN - 17/10 tức 13/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn - Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ĐINH TỴ - 18/10 tức 14/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao LÂU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : xuất hành, làm các việc cũ, việc nhỏ,
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Huyết kỵ, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày MẬU NGỌ - 19/10 tức 15/9 AL (T)
Hành HỎA – Sao VỊ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Bất tương
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : xây dựng, đính hôn, vào đơn, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày KỶ MÙI - 20/10 tức 16/9 AL (T)
Hành HỎA – Sao Mão – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : U vi, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Sát cống, Bất tương
Nên : làm các việc cũ, việc nhỏ,
XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH THÂN - 21/10 tức 17/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ - Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên tài, Kim quỹ, Dịch mã, Phúc hậu
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thiên tặc. Kim thần thất sát.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN DẬU - 22/10 tức 18/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi - Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : gả cưới, làm các việc cũ, việc nhỏ,
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Phủ đầu dát, Nguyệt kiến, Huyết chi, Kim thần thất sát, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử : mọi việc đềuxấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày NHÂM TUẤT - 23/10 tức 19/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã, Mãn đức
Nên : thay đổi, xuất hành, đi xa, lợp mái nhà
XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, đính hôn, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày QUÝ HỢI - 24/10 tức 20/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Ngũ hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Hỏa tinh.
Cử : xuất hành, đính hôn, dọn nhà. Xây bếp
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP TÝ - 25/10 tức 21/9 AL (T)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ,Thời đức, Minh tinh, Thiên ân
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Phi liêm đại sát.
Cử : lợp mái nhà, dọn nhà, đi xa, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT SỬU - 26/10 tức 22/9 AL (T)
Hành KIM – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, làm các việc cũ
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH DẦN - 27/10 tức 23/9 AL (T)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, Tam hợp, Thiên ân, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : nhóm họp, giao dịch, khai trương, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH MÃO - 28/10 tức 24/9 AL (T)
Hành HỎA – Sao TRƯƠNG – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi - Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thánh tâm, Lục hợp, Thiên ân
Nên : làm các việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu. Hắc đạo : Câu trận
Cử : mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày MẬU THÌN - 29/10 tức 25/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Tuế Đức, ải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thiên ân, Hoàng đạo : Thanh long
Nên mọi việc đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành, Ly sào.
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày KỶ TỴ - 30/10 tức 26/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Nhân chuyên, Bất tương . Hoàng đạo : Minh đường
Nên : giao dịch, đi xa, mọi việc đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Đao chiêm sát, Huyết kỵ.
Cử : cúng tế, cầu tài, xây dựng, lợp mái nhà, đính hôn, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH NGỌ - 31/10 tức 27/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương.
Cử : động thổ, gả cưới, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH
16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới (Tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới)
17/10 : Ngày vì người nghèo VN
20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN
21/10 : Ngày Quốc tế chống chiến tranh
24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc
26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 ÂM LỊCH
13-15/9 : Hội Lim
15/9 : Hội chùa Cổ Lễ (Trực Ninh – Nam Định)
13-15/9 : Hội chùa Keo (Duy Nhất, Vũ Thư, Thái Bình) 4/1 Hội Xuân – 13-15/9 Hội chính
16/9 : Lễ dâng y (Hathèn Năh Tean) của đồng bào Knmer Nam bộ
20/9 : Năm Đinh Mùi 1427 : Trận đánh Chi Lăng