Từ ngày 1/11/2013 đến ngày 15/11/2013, NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái), Kiến QUÝ HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc Chín ÂL, thiếu), Ngày vào tiết Lập Đông : 7/11/2013 (tức ngày 5 tháng 10 ÂL), Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2013 (tức ngày 20 tháng 10 ÂL), Hành : THỦY (Đại Hải Thủy – Nước biển khơi) – Sao : VỸ.
Thứ sáu – Ngày TÂN MÙI – 1/11 tức 28/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, U vi, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : gả cưới, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Bát phong, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : đính hôn, xuất hành, đi sông nước, vào đơn, động thổ, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM THÂN - 2/11 tức 29/9 AL (T)
Hành KIM – Sao Đê – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tinh. Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây bếp, làm cửa, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày QUÝ DẬU - 3/11 tức 1/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Kim thần thất sát, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày GIÁP TUẤT - 4/11 tức 2/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao TÂM – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Thiên mã, Mãn đức
Nên : Thay đổi, đi xa, làm những việc nhỏ,
XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, đính hôn, gả cưới, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ẤT HỢI - 5/11 tức 3/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Vỹ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu. Ngày Tam nương
Cử : gả cưới, dọn nhà, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH TÝ - 6/11 tức 4/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh
Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương, gả cưới, xuất hành
XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Phi liêm đại sát.
Cử : dọn nhà, lợp mái nhà, vào đơn, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH SỬU - 7/11 tức 5/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Thiên phúc, Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, khai trương, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU DẦN - 8/11 tức 6/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Tuế đức, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp, Thiên thụy
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Ly sào, Thiên lao.
Cử : đi sông nước, nhóm họp, cầu tài khai trương, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ MÃO - 9/11 tức 7/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Nữ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Thiên ân, Thiên thụy
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : tẩn liệm, giao dịch, động thổ, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH THÌN – 10/11 tức 8/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Hư – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Nhân chuyên, Bất tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm.
Cử : khai trương, dọn nhà, vào đơn, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN TỴ - 11/11 tức 9/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Nguy – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Kính tâm, Dịch mã
Nên : thay đổi, đi xa, cúng tế, cầu phước
XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô qua, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM NGỌ - 12/11 tức 10/10 AL (Đ)
Hành MỘC- Sao Thất – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, bất tương. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ.
Cử : xuất hành, thay đổi, an táng, gả cưới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ MÙI - 13/11 tức 11/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Bích – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên ân, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP THÂN - 14/11 tức 12/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Khuê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Nguyệt đức, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Thiên hình, Không phòng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT DẬU - 15/11 tức 13/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao LÂU – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : dọn nhà, động thổ, gác đòn dông
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH
7/11/1917 : Cách Mạng tháng Mười nga thành công – 1946 : Ngày Quốc tế Sinh viên
10/11 : Ngày thanh niên Thế giới
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/ 1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH
Tháng10 : Năm Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 : Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)