Lịch vạn sự tháng 11/2013 -Từ ngày 16/11/2013 đến 30/11/2013 NĂM QUÝ TỴ- Dương lịch

Thứ bảy – Ngày BÍNH TUẤT - 16/11 tức 14/10 AL (Đ)

Hành THỔ  – Sao VỊ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn

TỐT : Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : gả cưới, khai trương, dọn nhà, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày ĐINH HỢI - 17/11 tức 15/10 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Mão – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT : Thiên phúc, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : gả cưới, khai trương, cầu tài

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Khô tiêu, Huyết kỵ.

Cử : động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, xây bếp, xuất hành, đi xa

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày MẬU TÝ - 18/11 tức 16/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao TẤT – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT : Tuế đức. Yếu yên, Thiên mã, U vi

Nên : xuất hành, thay đổi, làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : động thổ, làm những việc mới, an tang, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày KỶ SỬU - 19/11 tức 17/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chủy – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT : Nguyệt đức hợp – Thiên phú, Thiên thành, Nhân chuyên, Lộc khố . Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Ly sào, Phi liêm đại sát.

Cử : cúng tế, động thổ, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày CANH DẦN - 20/11 tức 18/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Sâm – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Thiên lao. Ngày Tam nương

Cử : đi sông nước, nhóm họp, giao dịch, xây dựng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày TÂN MÃO - 21/11 tức 19/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Bất tương

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày NHÂM THÌN - 22/11 tức 20/10 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT : Thiên quý, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Bất tương, Tư mệnh

Nên : gả cưới, đính hôn, động thổ,

XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ, Hỏa tinh.

Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, tẩn liệm, xây bếp

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày QUÝ TỴ - 23/11 tức 21/10 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Liễu – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.

TỐT : Thiên quý, Kính tâm, Dịch mã

Nên : đi xa, chữa bệnh, thay đổi

XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày GIÁP NGỌ - 24/11 tức 22/10 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tinh – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Sát cống, Phổ hộ. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương

Cử : làm những việc mới, khai trương, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ẤT MÙI - 25/11 tức 23/10 AL (Đ)

Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Cô thần. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, giao dịch

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày BÍNH THÂN - 26/11 tức 24/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Dực – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần.

TỐT : Mẫu thương, Đại hồng sa

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thiên cương, Ly sàng, Thiên hình, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày ĐINH DẬU - 27/11 tức 25/10 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi - Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương

Nên : khai trương, động thổ, xây dựng, cúng tế, cầu phước, cầu tài

XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày MẬU TUẤT - 28/11 tức 26/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Kim quỹ, Nhân chuyên

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Huyết chi.

Cử : dọn nhà, khai trương, thay đổi, đính hôn

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày KỶ HỢI - 29/11 tức 27/10 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Cang – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu, Nguyệt hình, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày CANH TÝ - 30/11 tức 28/10 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Đê – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Thiên mã, U vi

Nên : xuất hành, thay đổi, đi xa, làm những việc nhỏ,

XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : động thổ, làm cửa, lợp mái nhà, làm những việc mới

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH

17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên

20/11/1982 :  ngày Nhà giáo Việt Nam

21/11 : Ngày truyền hình Thế giới

23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa

28/11/ 1959  : Ngày Lâm nghiệp VN

NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH

15/10  : Lễ Ok Om Bok Khơme

17/10  : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)

18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.