Thứ bảy – Ngày BÍNH TUẤT - 16/11 tức 14/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao VỊ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : gả cưới, khai trương, dọn nhà, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ĐINH HỢI - 17/11 tức 15/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Mão – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên phúc, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : gả cưới, khai trương, cầu tài
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Khô tiêu, Huyết kỵ.
Cử : động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, xây bếp, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU TÝ - 18/11 tức 16/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức. Yếu yên, Thiên mã, U vi
Nên : xuất hành, thay đổi, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, làm những việc mới, an tang, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày KỶ SỬU - 19/11 tức 17/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Nguyệt đức hợp – Thiên phú, Thiên thành, Nhân chuyên, Lộc khố . Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử : cúng tế, động thổ, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH DẦN - 20/11 tức 18/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Thiên lao. Ngày Tam nương
Cử : đi sông nước, nhóm họp, giao dịch, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN MÃO - 21/11 tức 19/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Thời đức, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày NHÂM THÌN - 22/11 tức 20/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên quý, Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Bất tương, Tư mệnh
Nên : gả cưới, đính hôn, động thổ,
XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ, Hỏa tinh.
Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, tẩn liệm, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày QUÝ TỴ - 23/11 tức 21/10 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Thiên quý, Kính tâm, Dịch mã
Nên : đi xa, chữa bệnh, thay đổi
XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP NGỌ - 24/11 tức 22/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Sát cống, Phổ hộ. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cử : làm những việc mới, khai trương, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày ẤT MÙI - 25/11 tức 23/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày BÍNH THÂN - 26/11 tức 24/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần.
TỐT : Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên cương, Ly sàng, Thiên hình, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ĐINH DẬU - 27/11 tức 25/10 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi - Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương
Nên : khai trương, động thổ, xây dựng, cúng tế, cầu phước, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày MẬU TUẤT - 28/11 tức 26/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Kim quỹ, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Huyết chi.
Cử : dọn nhà, khai trương, thay đổi, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày KỶ HỢI - 29/11 tức 27/10 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu, Nguyệt hình, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH TÝ - 30/11 tức 28/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Thiên mã, U vi
Nên : xuất hành, thay đổi, đi xa, làm những việc nhỏ,
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, làm cửa, lợp mái nhà, làm những việc mới
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/ 1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)