Chủ nhật – Ngày TÂN SỬU – 1/12 tức 29/10 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên phú, Thiên ân, Thiên thành, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh,
Cử : cúng tế, khai trương, động thổ, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM DẦN – 2/12 tức 30/10 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TÂM – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Đại mộ, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Cửu thổ quỷ, Trùng tang, Trùng phục, Thiên lao. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày QUÝ MÃO – 3/12 tức 1/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Vy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : đính hôn, gả cưới, chữa bệnh, khai trương, xuất hành
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình, Trùng tang, Trùng phục.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày GIÁP THÌN - 4/12 tức 2/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất - Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt ân, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lao, Đại hao, Thổ cấm.
Cử : khai trương, xuất hành, đính hôn, gả cưới, nhóm họp, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ẤT TỴ - 5/12 tức 3/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH NGỌ - 6/12 tức 4/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao Ngưu – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có - Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ - Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên quan, Giải thần, Nhân chuyên, Tục thế
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH MÙI – 7/12 tức 5/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao Nữ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, an táng
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ.
Cử : làm những việc cũ, việc nhỏ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU THÂN – 8/12 tức 6/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Hư – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Tuế đức, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Ly sào.
Cử : đính hôn, động thổ, dọn nhà, giao dịch, cầu tài, khai trương, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai- Ngày KỶ DẬU – 9/12 tức 7/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Nguy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : khai trương, xuất hành, đi xa
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Ly sào, Không phòng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Hỏa tinh, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày CANH TUẤT – 10/12 tức 8/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Thất – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Sinh khí, Thiên ân, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Thiên hình, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ.
Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày TÂN HỢI - 11/12 tức 9/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Bích – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Phúc hậu, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : vào đơn, cúng tế, cầu phước, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM TÝ – 12/12 tức 10/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên thụy, Kính tâm, Kim quỹ, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Âm thác, Dương thác, Đại mộ.
Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ SỬU – 13/12 tức 11/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao LÂU – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ - Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Trùng tang, Trùng phục.
Cử : làm những việc mới, đính hôn, xây dựng, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP DẦN – 14/12 tức 12/11
Hành THỦY – Sao Vị – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý - Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú,Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : xuất hành, thay đổi, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT MÃO – 15/12 tức 13/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao Mão – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : làm những việc mới, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH
1/12/1945 : Ngày thành lập LĐ Phụ nữ Dân chủ Thế giới
1/12 :Ngày Quốc tế phòng chống HIV/AIDS (1981tại Mỹ phát hiện ra bệnh AIDS).
3/12 : Ngày Quốc tế người tàn tật
5/12 : Ngày những người tình nguyện Quốc tế
10/12 : Ngày Quốc tế về quyền con người – Ngày phát giải thưởng Nobel
11/12/1896 : Ngày phát triển và tiến bộ xã hội
14/12/1946 : Ngày thành lập Unesco
19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến
22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân
26/12 : Ngày dân số VN
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 11 ÂM LỊCH
5/11: Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)
10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)
11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)