Thứ hai – Ngày BÍNH THÌN - 16/12 tức 14/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao TẤT – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn - Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp. Ngày Nguyệt kỵ.
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ,
XẤU : Thiên lao, Đại hao, Thổ cấm. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : an táng, khai trương, gả cưới, vào đơn, xuất hành, giao dịch,
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
A6 RanThứ ba – Ngày ĐINH TỴ – 17/12 tức 15/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương
Nên : giao dịch, cầu tài, dọn nhà, đính hôn
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
A7 NgoThứ tư – Ngày MẬU NGỌ - 18/12 tức 16/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao Sâm – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Thiên quan, Giải thần, Ngũ hợp, Tư mệnh, Tục thế
Nên : vào đơn, chữa bệnh, đính hôn
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
A8 MuiThứ năm – Ngày KỶ MÙI - 19/12 tức 17/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Ngũ hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
A9 ThanThứ sáu – Ngày CANH THÂN - 20/12 tức 18/11 AL (T)
Hành MỘC -Sao Quỷ -Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Sát cống, Trực tinh. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Kim thần thất sát, Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, giao dịch, xuất hành, dọn nhà, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
A10 DauThứ bảy – Ngày TÂN DẬU - 21/12 tức 19/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Liễu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương, Ngũ hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : khai trương, xuất hành, thay đổi, cầu tài, động thổ, giao dịch
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Không phòng, Lỗ ban sát, Kim thần thất sá, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
A11 TuatChủ nhật – Ngày NHÂM TUẤT - 22/12 tức 20/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao TInh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên hình, Đại mộ.
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
A12 HoiThứ hai – Ngày QUÝ HỢI - 23/12 tức 21/11 AL (T)
Hành THỦY – Sao TRƯƠNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Phúc hậu, Ngũ hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tội chí, Huyết chi, Trùng tang, Trùng phục. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
A1 TyThứ ba – Ngày GIÁP TÝ – 24/12 tức 22/11 AL (T)
Hành KIM – Sao Dực – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Nguyệt ân, Kính tâm, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : an táng, giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây bếp, gác dòn dông, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
A2 SuuThứ tư – Ngày ẤT SỬU - 25/12 tức 23/11 AL (T)
Hành KIM - Sao Chẩn – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : khai trương, chữa bệnh, cầu phước, làm những việc nhỏ
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang. Ngày Nguyệt kỵ.
Cử : xây dựng, đính hôn, đi xa, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
A3 DanThứ năm – Ngày BÍNH DẦN – 26/12 tức 24/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã, Thiên ân, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, khai trương, xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
A4 MaoThứ sáu – Ngày ĐINH MÃO - 27/12 tức 25/11 AL (T)
Hành HỎA – Sao Cang – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Thiên ân, Trực tinh, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình.
Cử : giao dịch, cầu tài, khai trương, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
A5 ThinThứ bảy – Ngày MẬU THÌN - 28/12 tức 26/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Tuế Đức, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp, Thiên ân, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Ly sào, Thiên lao.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
A6 RanChủ nhật – Ngày KỶ TỴ - 29/12 tức 27/11 AL (T)
Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, cúng tế
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
A7 NgoThứ hai – Ngày CANH NGỌ - 30/12 tức 28/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên quan, Giải thần, Tục thế, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
A8 MuiThứ ba – Ngày TÂN MÙI – 31/12 tức 29/11 AL (T)
Hành THỔ – Sao VỸ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, cầu phước, chữa bệnh, an táng
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt tận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 12 DƯƠNG LỊCH
19/12/1946 : Ngày toàn quốc kháng chiến
22/12 : Ngày quốc phòng toàn dân
26/12 : Ngày dân số VN