Từ ngày 1/9/2013 đến ngày 15/9/2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến TÂN DẬU – Tiết BẠCH LỘ (thuộc Tám ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Bạch Lộ : 7/9/2013 (tức ngày 3 tháng 8 ÂL) Ngày vào khí Thu Phân : 23/9/2013 (tức ngày 19 tháng 8 ÂL) Hành : MỘC (Thạch Lựu Mộc – Cây lựu mọc trên đá) – Sao : PHÒNG
Chủ nhật – Ngày CANH NGỌ - 1/9 tức 26/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần - Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : gả cưới, an táng, làm những việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa, Lỗ ban sát, Trùng tang, Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN MÙI - 2/9 tức 27/7 AL (T)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Thiên quý, Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, khai trương, dọn nhà, đính hôn, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM THÂN - 3/9 tức 28/7 AL (T)
Hành KIM – Sao Dực – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Kim thần thất sát, Thiên lao.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ DẬU - 4/9 tức 29/7 AL (T)
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão
TỐT : Thiên đức, Âm đức, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Kim thần thất sát, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày GIÁP TUẤT - 5/9 tức 1/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Bất tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Hỏa tinh.
Cử : khai trương, động thổ, xây bếp, dời nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ẤT HỢI - 6/9 tức 2/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Cang – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ
Nên : cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày BÍNH TÝ - 7/9 tức 3/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Thiên quan, Thời đức, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ĐINH SỬU - 8/9 tức 4/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : cúng tế, cầu phước, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU DẦN - 9/9 tức 5/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao TÂM – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Giải thần, Thiên thụy . Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, dời nhà, đính hôn, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày KỶ MÃO - 10/9 tức 6/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Vỹ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên ân, Thiên thụy, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng.
Cử : động thổ, làm cửa, khai trương, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày CANH THÌN - 11/9 tức 7/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao CƠ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Thiên quý, Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hư, Thiên hình. Ngày Tam nương
Cử : xây dựng, vào đơn, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày TÂN TỴ - 12/9 tức 8/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên thụy, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát. Trùng tang, Ly sào, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày NHÂM NGỌ - 13/9 tức 9/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên tài, Thiên ân, Bất tương, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Hỏa tinh, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Khô tiêu.
Cử : xây bếp, xây dựng, làm cửa, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày QUÝ MÙI - 14/9 tức 10/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thọ tử, Hoang vu, Nhân cách, Cô quả.
Cử : động thổ, khai trương, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP THÂN - 15/9 tức 11/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu, Sát cống, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Kim thần thất sát, Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH
1/9 : Ngày Thế giới vì hòa bình
8/9 : Ngày Quốc tế xóa mù chữ – 1946 : Ngày quốc tế các nhà báo
10/9/1955 : ngày thành lập MTTQ Việt Nam
12/9/1930 : ngày Xô Viết Nghệ Tĩnh
16/9 :Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 : VN thành viênchính thức của LHQ
23/9/1945 : ngày Nam Bộ Kháng Chiến
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 8 ÂM LỊCH
1/8 : Hội Lăng Lê văn Duyệt
9/8 : Chọi trâu Đồ Sơn – Hải Phòng
15/8 :Tết Trung Thu
16/8 : Hội Đền Nguyễn Trãi (Thường Tín, Hà tây)
15-20/8 : Hội Đền Kiếp Bạc (Hưng Đạo, Chí Linh – Hải Dương, từ 15-20/8 chính hội 20/8) Lễ giỗ Trần Hưng Đạo (20/8) – Hội Côn Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương)
15-23/1 hội Xuân – 16-20/8 hội Thu)
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)