Lịch vạn sự tháng 1/2014 -Từ ngày 16/1/2014 đến ngày 31/1/2014- Dương lịch
Thứ năm – Ngày ĐINH HỢI - 16/1 tức 16/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử : xuất hành, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU TÝ – 17/1 tức 17/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Ly sào, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Thiên hình, Huyết chi, Huyết kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ SỬU – 18/1 tức 18/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Yếu yên
Nên : gả cưới, đính hôn
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Thập ác đại bại, Ly sào. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày CANH DẦN – 19/1 tức 19/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tinh – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên thụy, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Bất tương, Kim quỹ
Nên : xuất hành, dọn nhà, đi xa, giao dịch, cầu tài, làm những việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tinh.
Cử : gả cưới, động thổ, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN MÃO – 20/1 tức 20/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TRƯƠNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Ly sào.
Cử : xây dựng, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày NHÂM THÌN - 21/1 tức 21/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Thiên quý, Thiên mã, Sát cống
Nên : thay đổi, đi xa, gả cưới
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Đại mộ, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày QUÝ TỴ - 22/1 tức 22/12 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Tội chí, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP NGỌ - 23/1 tức 23/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Nguyệt không, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : xây dựng, cầu phước, cúng tế, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Cửu thổ quỷ, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, lợp mái nhà, làm cửa, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT MÙI - 24/1 tức 24/12 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày BÍNH THÂN - 25/1 tức 25/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : vào đơn, giao dịch, cầu tài, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ĐINH DẬU - 26/1 tức 26/12 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : gả cưới, khai trương, dọn nhà, giao dịch
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày MẬU TUẤT - 27/1 tức 27/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào. Ngày Tam nương
Cử : đi xa, xuất hành, gả cưới, đi xa, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày KỶ HỢI - 28/1 tức 28/12 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao VĨ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm , Nhân cách, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh.
Cử : khai trương, xuất hành, động thổ, tẩn liệm, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH TÝ - 29/1 tức 29/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN SỬU - 30/1 tức 30/12 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Yếu yên, Sát cống, Bất tương
Nên : gả cưới, chữa bệnh, vào đơn, tẩn liệm, an táng
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Ly sào, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày NHÂM DẦN – 31/1 tức 1/1 AL (T)
MÙNG 1 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên quý, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : Thay đổi, giao tế, cầu tài. Đính hôn
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Đại mộ, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, an táng, gả cưới, động thổ, khai trương. Dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Hướng xuất hành : Chánh nam : Hỉ thần – Chánh tây : Tài thần
Thứ bảy – Ngày QUÝ MÃO – 1/2 tức 2/1 AL (T)
MÙNG 2 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành KIM – Sao Nữ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức . Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú.
Cử : cúng tế, xây dựng, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Hướng xuất hành : Đông nam : Hỉ thần – Chánh tây : Tài thần
Chủ nhật – Ngày GIÁP THÌN – 2/2 tức 3/1 AL (T)
MÙNG 3 TẾT NGUYÊN ĐÁN GIÁP NGỌ
Hành HỎA – Sao Hư – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi, làm những việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Hướng xuất hành : Đông bắc : Hỉ thần – Đông nam : Tài thần
Thiên Việt
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.
23/12 : Tết Táo Quân
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây