Từ ngày 1/6/2014 đến ngày 15/6/2014,NĂM GIÁP NGỌ (Sa Trung KIM – Vàng trong cát), Kiến CANH NGỌ – Tiết MANG CHỦNG (thuộc Năm ÂL, đủ),Ngày vào tiết Mang Chủng : 6/6/2014 (tức ngày 9 tháng 5 ÂL),Ngày vào khí Hạ Chí : 21/6/2014 (tức ngày 24 tháng 5 ÂL), Hành : THỔ (Lộ Bàng Thổ – Đất đường lộ) – Sao : THẤT.
Chủ nhật – Ngày QUÝ MÃO – 1/6 tức 4/5 AL (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên phúc, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương, Sát cống
Nên : khai trương, dọn nhà, vào đơn, cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đạo chiêm sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : động thổ, đính hôn, dọn nhà, lợp mái nhà, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày GIÁP THÌN – 2/6 tức 5/5 AL (T)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Tuế đức. Nguyệt không, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : vào đơn,làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Bát phong, Huyết chi. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ẤT TỴ – 3/6 tức 6/5 AL (T)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : vào đơn, giao dịch, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH NGỌ – 4/6 tức 7/5 AL (T)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ - Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, U vi. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Trùng tang, Đại mộ, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, thay đổi, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH MÙI – 5/6 tức 8/5 AL (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Âm thác, Tam tang, Kim thần thất sát,
Cử : khai trương, động thổ, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU THÂN – 6/6 tức 9/5 AL (T)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Bất tương
Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi, đi xa, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Ly sào, Tội chí.
Cử : xây dựng, khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ DẬU – 7/6 tức 10/5 AL (T)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Tuê hợp. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Ly sào, Địa tặc, Hỏa tinh, Cửu thổ quỷ.
Cử : nhóm họp, cúng tế, xây bếp, làm cửa, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH TUẤT – 8/6 tức 11/5 AL (T)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên phúc, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN HỢI – 9/6 tức 12/5 AL (T)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Thiên Đức, Ngũ phú, Sát cống, Phúc sinh
Nên : vào đơn,làm những việc nhỏ
XẤU : Kiếp sát, Không phòng. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : xuất hành, gả cưới, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM TÝ – 10/6 tức 13/5 AL (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên tài, Thiên thụy, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát. Ngày Tam nương
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, khai trương, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ SỬU – 11/6 tức 14/5 AL (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên ân, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : cúng tế, cầu phúc,làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng phục. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP DẦN – 12/6 tức 15/5 AL (T)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Tuế đức, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu,Tam hợp, Mẫu thương
Nên : đính hôn, gả cưới, thay đổi, cúng tế, cầu phước
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng , Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : xuất hành, xây dựng, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT MÃO – 13/6 tức 16/5 AL (T)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Hỏa tai, Ngũ quỷ, Băng tiêu, Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát.
Cử : động thổ, xây dựng, lợp mái nhà, xây bếp, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày BÍNH THÌN – 14/6 tức 17/5 AL (T)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Cô quả, Thiên lao, Đại mộ.
Cử : vào đơn, đính hôn, dọn nhà, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ĐINH TỴ – 15/6 tức 18/5 AL (T)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên quý, Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Huyết chi, Trùng tang. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH
1/6 : Ngày Quốc Tế Thiếu nhi
5/6/1977 : Ngày môi trường thế giới
9/6/1946 : Ngày thành lập Tổ chức quốc tế các nhà báo (OIJ)
18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.
20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân
21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam
24/6/1945 : Ngày thành lập LHQ
26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy
26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc
28/6 : Ngày gia đình Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 5 ÂM LỊCH
1/5 : Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương
5/5 ; Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)
5-6/5 : Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh
14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh