Từ ngày 1/7/2014 đến ngày 15/7/2014, Kiến TÂN MÙI – Tiết TIỂU THỬ (thuộc Sáu ÂL, đủ), Ngày vào tiết Tiểu Thử : 7/7/2014 (tức ngày 11 tháng 6 ÂL), Ngày vào khí Đại Thử : 23/7/2014 (tức ngày 27 tháng 6 ÂL), Hành : THỔ (Lộ Bàng Thổ – Đất đường lộ) – Sao : BÍCH
Thứ ba – Ngày QUÝ DẬU – 1/7 tức 5/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Bất tương, Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : Khai trương, Xuất hành, dọn nhà, thay đổi, Giao dịch
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Trùng phục, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : Xây bếp, đính hôn, động thổ, tẩn liệm, làm việc mới
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày GIÁP TUẤT – 2/7 tức 6/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Sâm – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : Cúng tế, cầu phước, Chữa bệnh, đính hôn, thay đổi
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình.
Cử : an táng, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày ẤT HỢI – 3/7 tức 7/6 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Sát cống
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Kiếp sát, Không phòng. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, gả cưới, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH TÝ – 4/7 tức 8/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên tài, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, đính hôn, chữa bệnh
XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát, Đại mộ.
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, gả cưới, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày ĐINH SỬU – 5/7 tức 9/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thánh tâm, Cát khánh, Âm đức. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Nhân cách, Trùng tang, Cửu thổ quỷ.
Cử : lợp mái nhà, khai trương, giao dịch, động thổ
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU DẦN – 6/7 tức 10/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Nguyệt ân, Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương, Thiên thụy
Nên : gả cưới, đính hôn, đi xa, xuất hành, dọn nhà
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : thay đổi, xây dựng, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày KỶ MÃO – 7/7 tức 11/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Kính tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân, Thiên ân, Thiên thụy. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Trùng tang, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát.
Cử : lợp mái nhà, động thổ, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày CANH THÌN – 8/7 tức 12/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Dực – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên thành, Thiên thụy, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa . Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Ly sào, Hỏa tinh.
Cử : khai trương, giao dịch, xây bếp, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày TÂN TỴ – 9/7 tức 13/6 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Vãng vong, Thiên lại, Nguyệt kiến, Thiên lao, Huyết chi. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM NGỌ – 10/7 tức 14/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức, Nguyệt ân, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa, Tai sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÙI – 11/7 tức 15/6 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ - Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thánh tâm, Sát cống, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh
XẤU : Thổ phù,Thần cách, Phủ đầu dát, Tam tang, Kim thần thất sát, Không phòng. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÂN – 12/7 tức 16/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, U vi, Tuế hợp, Ích hậu, Trực tinh, Bât tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỷ, Bát phong.
Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT DẬU – 13/7 tức 17/6 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên phú, Lộc khố, Tục thế, Thời đức, Bất tương
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ ôn, Hỏa tai, Tai sát, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Huyết kỵ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày BÍNH TUẤT – 14/7 tức 18/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên quý, Nguyệt giải, Yếu yên. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm, Quỷ khốc, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử : giao dịch, cầu tài, đi sông nước, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI – 15/7 tức 19/6 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao VĨ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Thập ác đại bại, Nhân cách, Lôi công.
Cử : nhóm họp, giao dịch, cầu tài, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 7 DƯƠNG LỊCH
1/7 : Ngày Kiến trúc thế giới
4/7/ : Ngày hợp tác quốc tế – 1946 :ngày thành lập UNESCO, tổ chức GD-KH-VH LHQ
11/7: Ngày dân số thế giới
20/7/1810 : Ngày cờ quốc tế
25/7/1948 : Ngày thành lập Hội Văn Nghệ VN
27/7/1947 : Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
28/7/1929 : Ngày Thành lập TLĐ Lao Động Việt Nam – 1995: VN gia nhap Hiệp hội các nước ĐNA (Asean)
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 6 ÂM LỊCH
3/6 : Hội Trà Cổ, Hải Ninh, Quảng Ninh
10-20/6 : Hội Quan Lạn (hội đua bơi) Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh (lễ chính 11/6)
16/6 : Hội Vàm Láng (Hội nghinh ông), Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang.