Lịch vạn sự tháng 8/2014 -Từ ngày 15/8/2014 đến ngày 31/8/2014- Dương lịch, Ngày vào khí Xử Thử : 23/8/2014 (tức ngày 28 tháng 7 ÂL),Hành : KIM (Kiếm Phpong KIM – Vàng trong kiếm) – Sao : KHUÊ.
Thứ bảy – Ngày KỶ MÙI – 16/8 tức 21/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Ngũ hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : chữa bệnh, vào đơn. làm những việc nhỏ,
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Huyết chi..
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày CANH THÂN – 17/8 tức 22/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ - Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên quý, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu
Nên : gả cưới, khai trương
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Trùng tang, Thiên lao, Dương thác. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây dựng, vào đơn, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN DẬU – 18/8 tức 23/7 AL (T)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Thiên quý, Âm đức, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ,
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Khô tiêu, Đại mộ. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày NHÂM TUẤT – 19/8 tức 24/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Quỷ khốc.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày QUÝ HỢI – 20/8 tức 25/7 AL (T)
Hành THỦY – Sao Bích – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Ngũ hợp
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Thập ác đại bại, Ngũ hư. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP TÝ – 21/8 tức 26/7 AL (T)
Hành KIM – Sao Khuê – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Tuế Đức. Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Hoàng ân, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Trùng phục.
Cử : nhóm họp, giao dịch, tẩn liệm, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT SỬU – 22/8 tức 27/7 AL (T)
Hành KIM – Sao LÂU – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên phúc. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ,
XẤU : Thọ tử, Ngũ quỹ, Thổ cấm, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : xây bếp, an táng, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày BÍNH DẦN – 23/8 tức 28/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Vị – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Nguyệt không, Thánh tâm, Giải thần, Dịch mã, Thiên ân
Nên : thay đổi, chữa bệnh, vào đơn, cúng tế, cầu phúc
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Thiên hình.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày ĐINH MÃO – 24/8 tức 29/7 AL (T)
Hành HỎA – Sao Mão – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Nguyệt đức hợp, Cát khánh, Ích hậu, Thiên ân, Sát cống
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ, an táng
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày MẬU THÌN – 25/8 tức 1/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao TẤT – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Thiên ân, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Ly sào, Huyết kỵ, Phi liêm đại sát.
Cử : làm mái nhà, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày KỶ TỴ – 26/8 tức 2/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Chủy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Ngũ phú, U vi, Yếu yên, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : giao dịch, cầu tài, nhóm họp, làm những việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát.
Cử : xuất hành, gả cưới, xây dựng, đi sông nước, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH NGỌ – 27/8 tức 3/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Sâm – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý
TỐT : Thiên quý, Nguyệt tài, Đại hồng sa
Nên : đính hôn, gả cưới, xuất hành,vào đơn, cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoàng sa, Tai sát, Lỗ ban sát, Trùng tang, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, gác dòn dông, tẩn liệm, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN MÙI – 28/8 tức 4/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tỉnh – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Thiên quý, Thiên thành,Tuế hợp, Đại hồng sa, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Cô quả, Kim thần thất sát, Bát phong, Huyết chi, Đại mộ.
Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày NHÂM THÂN – 29/8 tức 5/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Quỷ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Minh tinh, Mãn đức, Phúc hậu, Thiên ân, Bất tương
Nên : cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ, việc cũ,
XẤU : Thổ phù, Lục bất thành, Thiên lao. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày QUÝ DẬU – 30/8 tức 6/8 AL (Đ)
Hành KIM -Sao Liễu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Thiên đức, Âm đức, Bất tương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ,
XẤU : Sát chủ, Vãng vong, Thiên ôn, Nhân cách, Cửu không, Tội chí, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Khô tiêu. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày GIÁP TUẤT – 31/8 tức 7/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tinh – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Tuế đức. Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm, Bất tương, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : xây dựng, đính hôn, xây bếp, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 8 DƯƠNG LỊCH
15/8/1945 : Ngày truyền thống ngành Bưu Điện – Ngày chiến thắng phát xít Nhật
19/8/1945 : Cách mạng tháng 8 thành công – Ngày thành lập CAND
26/8/1975 : VN gia nhập phong trào không liên kết