Lịch vạn sự tháng 9/2014 -Từ ngày 1/9/2014 đến ngày 15/9/2014- Dương lịch
Thứ hai – Ngày ẤT HỢI – 1/9 tức 8/8 AL (Đ)
Hành HỎA - Sao TRƯƠNG – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ
Nên : cúng tế, cầu phước, vào đơn, chữa bệnh, xuất hành, đính hôn, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ngũ hư.Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba- Ngày BÍNH TÝ – 2/9 tức 9/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Dực – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
TỐT : Nguyệt không, Phúc sinh, Tam hợp, Thời đức, Hoàng ân, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao.
Cử : nhóm họp, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tu – Ngày ĐINH SỬU – 3/9 tức 10/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Chẩn – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Ngũ quỹ, Thổ cấm, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, đi xa, an táng,
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU DẦN – 4/9 tức 11/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao GIÁC – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
TỐT : Thiên đức hợp, Thánh tâm, Giải thần, Thiên thụy, Dịch mã
Nên : thay đổi, cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hình, Không phòng, Ly sào, Thiên hình..
Cử : động thổ, gác đòn dông, lợp mái nhà, dọn nhà, gả cưới,
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày KỶ MÃO – 5/9 tức 12/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Cang – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
TỐT : Cát khánh, Ích hậu, Thiên ân, Thiên thụy
Nên làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy- Ngày CANH THÌN – 6/9 tức 13/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Đê – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp , Mậu Tuất
TỐT : Thiên quý, Thiên hỉ, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp, Mẫu thương, Nhân chuyên, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt yếm, Cô thần, Trùng tang, Huyết kỵ, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày TÂN TỴ – 7/9 tức 14/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao PHÒNG – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Thiên thụy, Ngũ phú,U vi, Yếu yên, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tiểu hồng sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Lôi công, Ly sàng, Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, đính hôn, xây dựng, cúng tế, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM NGỌ – 8/9 tức 15/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên tài, Thiên ân, Bất tương, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Hỏa tinh, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu, Cửu không, Kim thần thất sát, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Khô tiêu.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày QUÝ MÙI – 9/9 tức 16/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao VĨ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa, Bất tương. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thọ tử, Hoang vu, Nhân cách, Cô quả, Kim thần thất sát.
Cử : động thổ, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP THÂN – 10/9 tức 17/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao CƠ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu, Bính Dần.
TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu, Sát cống, Bất tương
Nên : đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : xây dựng, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ẤT DẬU -– 11/9 tức 18/8 AL (Đ)
Hành THỦY- Sao ĐẨU – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu - Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Trùng phục, Cửu thổ quỷ. Ngày Tam nương
Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày BÍNH TUẤT -– 12/9 tức 19/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Ngưu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý. – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Minh tinh, U vi, Tục thế
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Thiên lao, Quỷ khốc, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ĐINH HỢI -– 13/9 tức 20/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Nữ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Thập ác đại bại, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : cúng tế, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày MẬU TÝ -– 14/9 tức 21/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Hư – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Thiên quan, Thời đức, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Ly sào.
Cử : giao dịch, cầu tài, đi sông nước, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày KỶ SỬU -– 15/9 tức 22/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Nguy – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH
1/9 : Ngày Thế giới vì hòa bình
8/9 : Ngày Quốc tế xóa mù chữ – 1946 : Ngày quốc tế các nhà báo
10/9/1955 : ngày thành lập MTTQ Việt Nam
12/9/1930 : ngày Xô Viết Nghệ Tĩnh
16/9 : Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 :VN thành viên chính thức của LHQ
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 8 ÂM LỊCH LỊCH
1/8 : Hội Lăng Lê Văn Duyệt
9/8 : Chọi trâu Đồ Sơn – Hải Phòng
15/8 : Tết Trung Thu
16/8 : Hội Đền Nguyễn Trãi (Thường Tín, Hà Tây)
15-20/8 : Hội Đền Kiếp Bạc (Hưng Đạo, Chí Linh – Hải Dương, từ 15-20/8 chính hội 20/8) – Lễ giỗ Trần Hưng Đạo (20/8) – Hội Côn Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương) (15-23/1 Hội Xuân – 16-20/8 hội Thu)
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)