Lịch vạn sự tháng 9/2014 -Từ ngày 16/9/2014 đến ngày 30/9/2014- Dương lịch

Thứ ba – Ngày CANH DẦN -– 16/9 tức 23/8 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Thất – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên thụy, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xuất hành, thay đổi, an táng, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày TÂN MÃO -– 17/9 tức 24/8 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Bích – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Thiên quý. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : đính hôn, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Đại mộ, Không phòng, Trùng tang, Ly sào, Hỏa tinh.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày NHÂM THÌN -– 18/9 tức 25/8 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Khuê – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương

Nên : an táng, chữa bệnh, làm những việc cũ,

XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hư.

Cử : động thổ, xây dựng, gác đòn dông, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày QUÝ TỴ -– 19/9 tức 26/8 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao LÂU – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Sát cống, Bất tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : xuất hành, đi xa, gả cưới, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày GIÁP NGỌ -– 20/9 tức 27/8 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Vị – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương, Kim quỹ

Nên : động thổ, xây dựng, gả cưới, giao dịch, cầu tài

XẤU : Địa phá, Địa tặc, Thiên cương, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

Cử : khai trương, dọn nhà, thay đổi, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày ẤT MÙI -– 21/9 tức 28/8 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Mão – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô quả, Hoang vu, Nhân cách, Trùng phục, Kim thần thất sát..

Cử : đính hôn, gả cưới, làm những việc mới

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày BÍNH THÂN -– 22/9 tức 29/8 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao TẤT – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần.

TỐT : Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu

Nên : đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày ĐINH DẬU -– 23/9 tức 30/8 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chủy – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : chữa bệnh, cúng tế. cầu phước, dọn nhà, an táng

XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày MẬU TUẤT -– 24/9 tức 1/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Sâm – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Minh tinh, U vi, Tục thế

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao, Huyết kỵ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày KỶ HỢI -– 25/9 tức 2/9 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã

Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, đi xa, xuất hành, thay đổi

XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : đính hôn, dọn nhà, tẩn liệm

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày CANH TÝ -– 26/9 tức 3/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Thời đức, Tư mệnh

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày TÂN SỬU -– 27/9 tức 4/9 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Liễu – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : gả cưới, dọn nhà, làm những việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Trùng tang, Đại mộ, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày NHÂM DẦN -– 28/9 tức 5/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tinh – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên đức, Giải thần, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xuất hành, an táng, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai – Ngày QUÝ MÃO -– 29/9 tức 6/9 AL (Đ)

Hành KIM – Sao TRƯƠNG -Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Nguyệt ân, Trục tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng.

Cử : khai trương, dọn nhà, cầu tài, chữa bệnh, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày GIÁP THÌN -– 30/9 tức 7/9 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Dực – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương

Nên : an táng, giao dịch, nhóm họp

XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hư, Thiên hình. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH

16/9 : Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon

19/9/1977 :VN thành viên chính thức của LHQ

27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới

NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 8 ÂM LỊCH LỊCH

26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)

29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.