Thứ ba – Ngày CANH DẦN -– 16/9 tức 23/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Thất – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên thụy, Giải thần. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, thay đổi, an táng, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN MÃO -– 17/9 tức 24/8 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Bích – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Thiên quý. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : đính hôn, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Đại mộ, Không phòng, Trùng tang, Ly sào, Hỏa tinh.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày NHÂM THÌN -– 18/9 tức 25/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Khuê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương
Nên : an táng, chữa bệnh, làm những việc cũ,
XẤU : Thiên hình, Nguyệt phá, Nguyệt hư.
Cử : động thổ, xây dựng, gác đòn dông, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày QUÝ TỴ -– 19/9 tức 26/8 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao LÂU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phổ hộ, Tam hợp, Sát cống, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Ngũ quỷ, Cô thần, Ly sàng, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : xuất hành, đi xa, gả cưới, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày GIÁP NGỌ -– 20/9 tức 27/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Vị – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Phúc sinh, Tuế hợp, Đại hồng sa, Hoàng ân, Trực tinh, Bất tương, Kim quỹ
Nên : động thổ, xây dựng, gả cưới, giao dịch, cầu tài
XẤU : Địa phá, Địa tặc, Thiên cương, Băng tiêu, Cửu không, Đao chiêm sát, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, dọn nhà, thay đổi, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày ẤT MÙI -– 21/9 tức 28/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Mão – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Âm đức, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô quả, Hoang vu, Nhân cách, Trùng phục, Kim thần thất sát..
Cử : đính hôn, gả cưới, làm những việc mới
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH THÂN -– 22/9 tức 29/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần.
TỐT : Thiên mã, Thánh tâm, Ngũ phú, Cát khánh, Phúc hậu
Nên : đi xa, thay đổi, cúng tế, cầu phước, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên ôn, Lôi công. Huyết chi. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH DẬU -– 23/9 tức 30/8 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên thành, Quan nhật, Ích hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : chữa bệnh, cúng tế. cầu phước, dọn nhà, an táng
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày MẬU TUẤT -– 24/9 tức 1/9 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Minh tinh, U vi, Tục thế
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hỏa tai, Nguyệt hỏa, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Thiên lao, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ năm – Ngày KỶ HỢI -– 25/9 tức 2/9 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên, Dịch mã
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, đi xa, xuất hành, thay đổi
XẤU : Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : đính hôn, dọn nhà, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH TÝ -– 26/9 tức 3/9 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Thời đức, Tư mệnh
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN SỬU -– 27/9 tức 4/9 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : gả cưới, dọn nhà, làm những việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Trùng tang, Đại mộ, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM DẦN -– 28/9 tức 5/9 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên đức, Giải thần, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, an táng, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ MÃO -– 29/9 tức 6/9 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG -Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Trục tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng.
Cử : khai trương, dọn nhà, cầu tài, chữa bệnh, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày GIÁP THÌN -– 30/9 tức 7/9 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Tuế đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Kính tâm, Hoạt diệu, Lục hợp, Mẫu thương, Bất tương
Nên : an táng, giao dịch, nhóm họp
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hư, Thiên hình. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 9 DƯƠNG LỊCH
16/9 : Ngày Quốc tế bảo vệ tầng Ozon
19/9/1977 :VN thành viên chính thức của LHQ
27/9 : Ngày Du Lịch Thế giới
NGÀY LỄ KỶ NIỆM TRONG THÁNG 8 ÂM LỊCH LỊCH
26-28/8 : Hội đền Cuối (Gia Lộc, Hải Dương)
29-1/6-9 : Lễ Đôn Ta (Pithi Sen Dolta) lễ cúng ông bà tổ tiên của người Khmer (lễ lớn thứ hai sau Chôl Chnam Thmây)