Thứ năm – Ngày CANH THÂN - 16/10 tức 23/9 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Khuê – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên tài, Kim quỹ, Dịch mã, Phúc hậu
Nên : gả cưới, động thổ, giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU :Thiên tặc. Ngày Nguyệt kỵ
Cử ; khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN DẬU - 17/10 tức 24/9 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao LÂU – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : đính hôn, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Phủ đầu dát, Nguyệt kiến, Huyết chi, Đại mộ.
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày NHÂM TUẤT - 18/10 tức 25/9 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Vị – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã, Mãn đức
Nên : sửa nhà, lớp mái nhà, xuất hành, đi xa
XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Ly sào, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử ; động thổ, vào đơn, tẩn liệm, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày QUÝ HỢI - 19/10 tức 26/9 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Mão – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Ngũ hợp, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU :Kiếp sát, Hoang vu, Hỏa tinh.
Cử ; xuất hành, xây bếp, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP TÝ - 20/10 tức 27/9 AL (Đ)
Hành KIM – Sao TẤT – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
TỐT : Tuế Đức. Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh, Thiên ân
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU :Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử ; lợp mái nhà, cúng tế, cầu phước, dọn nhà, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT SỬU - 21/10 tức 28/9 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU :Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm. Hắc đạo : Huyền vũ
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH DẦN - 22/10 tức 29/9 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Sâm – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên quan, Tam hợp, Thiên ân, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu.
Cử ; nhóm họp, xuất hành, đính hôn, khai trương
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH MÃO - 23/10 tức 30/9 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tỉnh – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Dậu, Quý Dậu
TỐT : Thánh tâm, Lục hợp, Thiên ân
Nên : an táng, cúng tế, cầu phướclàm những việc nhỏ
XẤU :Hoang vu. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt tận
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày MẬU THÌN - 24/10 tức 1/9.N AL (T)
Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
TỐT : Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thiên ân, Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU :Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành, Ly sào.
Cử ; động thổ, xuất hành, dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày KỶ TỴ - 25/10 tức 2/9.N AL (T)
Hành MỘC – Sao Liễu – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU :Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Đao chiêm sát, Huyết kỵ.
Cử ; khai trương, dọn nhà, đính hôn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày CANH NGỌ - 26/10 tức 3/9.N AL (T)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
TỐT : Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : gả cưới. dõn nhà, khai trương
XẤU :Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Kim thần thất sát, Ngày Tam nương
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày TÂN MÙI - 27/10 tức 4/9.N AL (T)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, U vi, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU :Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Bát phong, Kim thần thất sát, Đại mộ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM THÂN - 28/10 tức 5/9.N AL (T)
Hành KIM Sao Dực – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
TỐT : Nguyệt không, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : lợp mái nhà, khai trương, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ
Cử ; động thổ, làm cửa, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ DẬU - 29/10 tức 6/9.N AL (T)
Hành KIM – Sao Chẩn – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
TỐT : Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU :Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi.
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày GIÁP TUẤT - 30/10 tức 7/9.N AL (T)
Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
TỐT : Tuế đức., Thiên mã, Mãn đức
Nên : xuất hành, đi xa, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU :Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử ; mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày ẤT HỢI - 31/10 tức 8/9.N AL (T)
Hành HỎA – Sao Cang – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu.
Cử ; xuất hành, đính hôn, động thổ, khai trương
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH
16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới, tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới
17/10 : Ngày vì người nghèo VN
20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN
21/10/1996 : Ngày Quốc tế chống chiến tranh
24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc
26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 ÂM LỊCH
Tháng10 : Nam Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 :Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)