Thứ ba – Ngày CANH TÝ - 1/10 tức 27/8 AL (Đ)Hành THỔ – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân - Khắc tuổi Chi :Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Thời đức, Tư mệnh
Nên : đính hôn, gả cưới, vào đơn, dọn nhà
XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : giao dịch, cầu tài, đi sông nước, đông thổ, xây bếp, gác đòn dông, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày TÂN SỬU - 2/10 tức 28/8 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, đính hôn
XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Trùng tang, Đại mộ, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN - 3/10 tức 29/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên đức, Giải thần, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, đính hôn, động thổ, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO - 4/10 tức 30/8 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, an tang, tẩn liệm
XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN - 5/10 tức 1/9 AL (T)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành.
Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ - 6/10 tức 2/9 AL (T)
Hành HỎA Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Nhân chuyên, Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Huyết kỵ, Đao chiêm sát.
Cử : xây dựng, dọn nhà, khai trương, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ - 7/10 tức 3/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao TÂM – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa
Nên : gả cưới, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI - 8/10 tức 4/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao Vỹ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : U vi, Đại hồng sa
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Bát phong. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều tốt
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày MẬU THÂN - 9/10 tức 5/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Tuế đức; Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Kim quỹ
Nên : đi xa, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thiên tặc, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày KỶ DẬU - 10/10 tức 6/9 AL (T)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày CANH TUẤT - 11/10 tức 7/9 AL (T)
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mã, Mãn đức, Sát cống
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Dương thác, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày TÂN HỢI - 12/10 tức 8/9 AL (T)
Hành KIM – Sao Nữ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên ân, Thiên quý, Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Trực tinh . Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Đại mộ.
Cử : xuất hành, đính hôn, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM TÝ - 13/10 tức 9/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Nguyệt không, Thiên thụy, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh
Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương, dọn nhà
XẤU : Thiên hỏa, Thiên lao, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Phi liêm đại sát.
Cử : gác dòn dông, lợp mái, vào đơn, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày QUÝ SỬU - 14/10 tức 10/9 AL (T)
Hành MỘC – Sao Nguy – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : cúng tế, cầu phước
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm.Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP DẦN - 15/10 tức 11/9 AL (T)
Hành THỦY – Sao Thất – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Thiên quan, Tam hợp, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thọ tử, Đại hao, Âm thác, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu.
Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn, làm cửa, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH
1/10 : Ngày quốc tế Người cao tuổi
2/10 : Ngày quốc tế Âm nhạc
4/10 :Ngày PCCC toàn dân
9/10/1874 : Ngày Bưu Chính Viễn Thông Thế Giới
10/10 : Ngày truyền thống XB – In – Phát hành sách
11/10/1995 : Ngày Quốc tế giảm nhẹ thiên tai
13/10 : Ngày doanh nhân VN
14/10 : Ngày tiêu chuẩn hóa quốc tế
1930 : Ngày thành lập Hội Nông dân VN
16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới (Tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới)
17/10 : Ngày vì người nghèo VN
20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN
21/10 : Ngày Quốc tế chống chiến tranh
24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc
26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 ÂM LỊCH
9/9 : Tết Trùng Cửu
13-15/9 : Hội Lim
15/9 : Hội chùa Cổ Lễ (Trực Ninh – Nam Định)
13-15/9 : Hội chùa Keo (Duy Nhất, Vũ Thư, Thái Bình) 4/1 Hội Xuân – 13-15/9 Hội chính
16/9 : Lễ dâng y (Hathèn Năh Tean) của đồng bào Knmer Nam bộ
20/9 : Năm Đinh Mùi 1427 : Trận đánh Chi Lăng