Lịch vạn sự tháng 10/2013 -Từ ngày 1/10/2013 đến ngày 15/10/2013 NĂM QUÝ TỴ- Dương lịch

Từ ngày 1/10/2013 đến ngày 15/10/2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến NHÂM TUẤT – Tiết HÀN LỘ (thuộc Chín ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Hàn Lộ : 8/10/2013 (tức ngày 4 tháng 9 ÂL) Ngày vào khí Sương Giáng : 23/10/2013 (tức ngày 19 tháng 9 ÂL) Hành : THỦY (Đại Hải Thủy – Nước biển khơi) – Sao : TÂM


Thứ ba – Ngày CANH TÝ - 1/10 tức 27/8 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân - Khắc tuổi Chi :Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Thời đức, Tư mệnh

Nên : đính hôn, gả cưới, vào đơn, dọn nhà

XẤU : Thiên lại, Tiểu hao, Hà khôi, Lục bất thành, Vãng vong, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

Cử : giao dịch, cầu tài, đi sông nước, đông thổ, xây bếp, gác đòn dông, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ tư – Ngày TÂN SỬU - 2/10 tức 28/8 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, Thiên quý, Mãn đức, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, đính hôn

XẤU : Sát chủ, Đại hao, Thổ cấm, Trùng tang, Đại mộ, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN - 3/10 tức 29/8 AL (Đ)

Hành KIM – Sao GIÁC – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên đức, Giải thần, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ.

Cử : xuất hành, đính hôn, động thổ, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO - 4/10 tức 30/8 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Cang – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Nguyệt ân, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, an tang, tẩn liệm

XẤU : Sát chủ, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Thần cách, Tai sát, Tội chí, Ngũ hư, Không phòng. Ngày Nguyệt tận

Cử : mọi sự đều xấu            

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN - 5/10 tức 1/9 AL (T)

Hành HỎA – Sao Đê – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành.

Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ - 6/10 tức 2/9 AL (T)

Hành HỎA  Sao PHÒNG – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Nhân chuyên, Hoàng đạo : Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Huyết kỵ, Đao chiêm sát.

Cử : xây dựng, dọn nhà, khai trương, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ - 7/10 tức 3/9 AL (T)

Hành THỦY – Sao TÂM – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa

Nên : gả cưới, chữa bệnh, vào đơn

XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI - 8/10 tức 4/9 AL (T)

Hành THỦY  – Sao Vỹ – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : U vi, Đại hồng sa

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả, Bát phong. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : mọi sự đều tốt

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


Thứ tư – Ngày MẬU THÂN - 9/10 tức 5/9 AL (T)

Hành THỔ – Sao CƠ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Tuế đức; Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Kim quỹ

Nên : đi xa, giao dịch, cầu tài

XẤU : Thiên tặc, Ly sào, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi


Thứ năm – Ngày KỶ DẬU - 10/10 tức 6/9 AL (T)

Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU :  Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi


Thứ sáu – Ngày CANH TUẤT - 11/10 tức 7/9 AL (T)

Hành KIM – Sao Ngưu – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mã, Mãn đức, Sát cống

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Dương thác, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ bảy – Ngày TÂN HỢI - 12/10 tức 8/9 AL (T)

Hành KIM – Sao Nữ – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên ân, Thiên quý, Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Trực tinh . Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Đại mộ.

Cử : xuất hành, đính hôn, tẩn liệm, an táng

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu


Chủ nhật – Ngày NHÂM TÝ - 13/10 tức 9/9 AL (T)

Hành MỘC – Sao Hư – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Nguyệt không, Thiên thụy, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh

Nên : giao dịch, cầu tài, khai trương, dọn nhà

XẤU : Thiên hỏa, Thiên lao, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Phi liêm đại sát.

Cử : gác dòn dông, lợp mái, vào đơn, đính hôn, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi


Thứ hai – Ngày QUÝ SỬU - 14/10 tức 10/9 AL (T)

Hành MỘC – Sao Nguy – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.

TỐT : Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương

Nên : cúng tế, cầu phước

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm.Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu


Thứ ba – Ngày GIÁP DẦN - 15/10 tức 11/9 AL (T)

Hành THỦY – Sao Thất – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân

TỐT : Thiên quan, Tam hợp, Nhân chuyên, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thọ tử, Đại hao, Âm thác, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu.

Cử : đi xa, xuất hành, đính hôn, làm cửa, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH

1/10 : Ngày quốc tế Người cao tuổi

2/10 : Ngày quốc tế Âm nhạc

4/10 :Ngày PCCC toàn dân

9/10/1874 : Ngày Bưu Chính Viễn Thông Thế Giới

10/10 : Ngày truyền thống XB – In – Phát hành sách

11/10/1995 : Ngày Quốc tế giảm nhẹ thiên tai

13/10 : Ngày doanh nhân VN

14/10 : Ngày tiêu chuẩn hóa quốc tế

1930 : Ngày thành lập Hội Nông dân VN

16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới (Tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới)

17/10 : Ngày vì người nghèo VN

20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN

21/10 : Ngày Quốc tế chống chiến tranh

24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc

26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne
 

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 9 ÂM LỊCH

9/9 : Tết Trùng Cửu

13-15/9 : Hội Lim

15/9 : Hội chùa Cổ Lễ (Trực Ninh – Nam Định)

13-15/9 : Hội chùa Keo (Duy Nhất, Vũ Thư, Thái Bình) 4/1 Hội Xuân – 13-15/9 Hội chính

16/9 : Lễ dâng y (Hathèn Năh Tean) của đồng bào Knmer Nam bộ

20/9 : Năm Đinh Mùi 1427 : Trận đánh Chi Lăng 

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.