Xem ngày tốt làm nhà: Từ ngày 16/5/2014 đến ngày 31/5/2014 Dương lịch

Xem ngày tốt làm nhà: Từ ngày 16/5/2014 đến ngày 31/5/2014 Dương lịch

Thứ sáu – Ngày ĐINH HỢI – 16/5 tức 18/4 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Cang – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT : Thiên quý, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : đính hôn, thay đổi, tẩn liệm, an táng

XẤU : Thọ tử, Vãng vong, Nguyệt phá, Thập ác đại bại, Thần cách. Ngày Tam nương

Cử : làm cửa, lợp mái nhà, cúng tế, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày MẬU TÝ – 17/5 tức 19/4 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Đê – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT : Thiên mã, Hoạt diệu, Bất tương

Nên : xuất hành, thay đổi, chữa bệnh

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Ly sào. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày KỶ SỬU – 18/5 tức 20/4 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT : Nguyệt ân, Thiên hỉ, Thiên thành, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cô thần, Tội chí, Ly sào.

Cử : đính hôn, dọn nhà, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH DẦN – 19/5 tức 21/4 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tâm – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT : Nguyệt đức, Kính tâm, Mẫu thương, Thiên thụy

Nên : khai trương,làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Thiên lao, Đao chiêm sát.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ ba – Ngày TÂN MÃO – 20/5 tức 22/4 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao VĨ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT : Sinh khí, Âm đức,Phổ hộ, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Nhân cách, Tai sát, Lỗ ban sát, Đạo chiêm sát, Ly sào. Hắc đạo: Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : động thổ, xây dựng, dọn nhà, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ tư – Ngày NHÂM THÌN – 21/5 tức 23/4 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao CƠ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT : Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Tư mệnh

Nên : vào đơn,làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Trùng phục, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ năm – Ngày QUÝ TỴ – 22/5 tức 24/4 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao ĐẨU – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.

TỐT : Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân

Nên : giao dịch, cầu tài, cúng tế,cầu phước,làm những việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ sáu – Ngày GIÁP NGỌ – 23/5 tức 25/4 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Ngưu – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT : Tuế đức; Nguyệt không, Thánh tâm, U vi, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ.

Cử :. Xuất hành, thay đổi, động thổ, khai trương, dọn nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày ẤT MÙI – 24/5 tức 26/4 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Nữ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Trực tinh. Hoàng đạo: Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Kim thần thất sát, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Khô tiêu.

Cử : khai trương, động thổ, xuất hành, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH THÂN – 25/5 tức 27/4 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Hư – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Bât tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng tang, Thiên hình, Thập ác đại bại, Đại mộ, Huyết kỵ. Ngày Tam nương

Cử : nhóm họp, động thổ, an táng

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH DẬU – 26/5 tức 28/4 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Nguy – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên quý, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Bất tương

Nên : gả cưới, làm những việc nhỏ

XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : gác đòn dông, lợp mái nhà, đi xa, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày MẬU TUẤT – 27/5 tức 29/4 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Thất – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Thập ác đại bại, Quỷ khốc, Ly sào.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ tư- Ngày KỶ HỢI – 28/5 tức 30/4 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Bích – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách. Ngày Nguyệt tận

Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ năm – Ngày CANH TÝ – 29/5 tức 1/5 AL (T)

Hành THỔ – Sao Khuê – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu

Nên : đi xa, thay đổi, chữa bệnh

XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày TÂN SỬU – 30/5 tức 2/5 AL (T)

Hành THỔ – Sao LÂU – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.

Cử : xuất hành, đính h6n, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM DẦN – 31/5 tức 3/5 AL (T)

Hành KIM – Sao Vị – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân - Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Kính tâm, Mẫu thương

Nên : an táng, khai trương,

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Đao chiêm sát, Trùng phục, Thiên lao.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

 

 

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.