Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Can chi | Xung khắc | Hoàng đạo |
---|
1/6/2013 | 23/4/2013 | Mậu Tuất [戊戌] | Giáp Thìn [甲辰] | Kim Quỹ |
2/6/2013 | 24/4/2013 | Kỷ Hợi [己亥] | Ất Tỵ [乙巳] | Kim Đường |
4/6/2013 | 26/4/2013 | Tân Sửu [辛丑] | Đinh Mùi [丁未] | Ngọc Đường |
7/6/2013 | 29/4/2013 | Giáp Thìn [甲辰] | Canh Tuất [更戌] | Tư Mệnh |
9/6/2013 | 2/5/2013 | Bính Ngọ [丙午] | Nhâm Tí [壬子] | Tư Mệnh |
11/6/2013 | 4/5/2013 | Mậu Thân [戊申] | Giáp Dần [甲寅] | Thanh Long |
12/6/2013 | 5/5/2013 | Kỷ Dậu [己酉] | Ất Mão [乙卯] | Minh Đường |
15/6/2013 | 8/5/2013 | Nhâm Tí [壬子] | Mậu Ngọ [戊午] | Kim Quỹ |
16/6/2013 | 9/5/2013 | Quý Sửu [癸丑] | Kỷ Mùi [己未] | Kim Đường |
18/6/2013 | 11/5/2013 | Ất Mão [乙卯] | Tân Dậu [辛酉] | Ngọc Đường |
21/6/2013 | 14/5/2013 | Hạ Chí [] | Giáp Tí [甲子] | Tư Mệnh |
23/6/2013 | 16/5/2013 | Canh Thân [更申] | Bính Dần [丙寅] | Thanh Long |
24/6/2013 | 17/5/2013 | Tân Dậu [辛酉] | Đinh Mão [丁卯] | Minh Đường |
27/6/2013 | 20/5/2013 | Giáp Tí [甲子] | Canh Ngọ [更午] | Kim Quỹ |
28/6/2013 | 21/5/2013 | Ất Sửu [乙丑] | Tân Mùi [辛未] | Kim Đường |
30/6/2013 | 23/5/2013 | Đinh Mão [丁卯] | Quý Dậu [癸酉] | Ngọc Đường |
Khi làm các việc trọng đại người xưa còn tránh các năm gặp hạn Tam tai, Kim lâu hoặc Hoang Ốc
Tránh các năm Tam Tai :
- Các tuổi Thân, Tí, Thìn: Tam tai tại các năm Dần, Mão, Thìn.
- Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất.
- Các tuổi Hợi, Mão, Mùi: Tam tai tại những năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
- Các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: Tam tai tại những năm Hợi, Tý, Sửu.
Tránh những năm phạm Kim Lâu : Là những năm: 12, 15 , 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Tránh những năm phạm Hoang Ốc : Là những năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48 , 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.
Nếu phạm vào Hoang Ốc hoặc Tam Tai thì còn có thể dùng được, nếu phạm vào hai trong ba yếu tố trên thì không nên tiến hành xây dựng, tu tạo nhà ở. Trường hợp đặc biệt không thể trì hoãn, nên dùng biện pháp thay thế.