Năm Quý Tị Tháng Mười Một (Thiếu) 5 Thứ Bảy | 2013 December 7 Saturday |
Hành: Thủy Trực: Nguy Sao: Nữ (*) | Ngày: Đinh Mùi Kiến: Giáp Tý Tiết: Đại Tuyết (Tuyết lớn)
| Giờ khởi đầu ngày: Canh Tý Ngày này kỵ tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu Ngày Lục Nhâm: Tốc Hỷ (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Làm đường sá, Thương lượng.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Nguyệt Phá, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Hư, Ngũ Quỷ, Câu Trận, Xích Khẩu, Độc Hỏa, Nguyệt Kỵ.
- Cát Thần: Nguyệt Đức Hợp, Cát Khánh, Nguyệt Giải, Yếu Yên.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*) NỮ THỔ BỨC (con Dơi) Nữ tinh tạo tác nữ lâm nàn, Cốt nhục tâm tình tợ hổ lang. Chôn cất, Hôn nhân lầm ngày đó, Gia tài kiệt quệ, bỏ làng xa. | (**) TỐC HỶ (thuộc hành Hỏa) Người sẽ đến ngay. TỐC HỶ vui vẻ đến ngay, Cầu tài tượng quẻ đặt bày NAM phương. Mất của ta gấp tìm đường, TÂY-NAM, NAM hướng tỏ tường hỏi han. Quan sự phúc đức chu toàn, Bệnh hoạn thì được bình an lại lành. Ruộng nhà, gia súc hanh thông, Người đi xa đã rắp ranh tìm về.
|
| | |