Xem ngày, giờ tốt xấu trong tháng 2 năm 2013 (Quí Tỵ), để biết việc kiêng nên, hoặc giờ tốt xấu trong ngày 14 tháng 2 năm 2013 (tức ngày 5 tháng 1 năm Quí Tỵ ).
Năm Quý Tị Tháng Giêng (Đủ) 5 Thứ Năm | 2013 February 14 Thursday |
Hành: Kim Trực: Thâu Sao: Tĩn (*) | Ngày: Tân Hợi Kiến: Giáp Dần Tiết: Lập Xuân (Sang Xuân)
| Giờ khởi đầu ngày: Mậu Tý Ngày này kỵ tuổi: Ất Tị, Kỷ Tị Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên:- Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hủy bỏ hợp đồng, Làm kim hoàn, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Tập họp - hội họp bạn bè, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa.
|
Hung - Cát:- Hung Thần: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Câu Trận, Thổ Cấm, Câu Giảo, Nguyệt Kỵ.
- Cát Thần: Nguyệt Đức Hợp, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*) TỈN MỘC LẠI (con Rái) Tỉn tinh tạo tác ruộng vườn xanh, Thi cử tên đề xướng nhất danh. Chôn cất, sửa phòng, phòng bịnh thác, Khai trương, mở cửa được sự thành. | (**) TIỂU KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên. |