Xem Ngày Tốt Ngày Xấu Tháng 12/2014 dương lịch

    Xem Ngày Tốt Ngày Xấu Tháng 12/2014 dương lịch

    1. Những ngày xấu trong tháng Tý năm 2014:

     

     

     

    XẤU

     

     

     

     

     

     

    Dương Lịch

    Âm Lịch

    Tuổi Xung

    Chủ Nhật,

    ngày

    07/12/2014

    Nhâm Tý/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ (16/10)

    Giáp ngọ, canh ngọ,

    bính tuất, bính thìn -

    Hình: Mão - Hại: Mùi -

    Tuyệt: Tỵ - Phá: Dậu

    Thứ Bảy,

    ngày

    13/12/2014

    Mậu Ngọ/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ (22/10)

    Bính tý, giáp tý -

    Hình: Ngọ - Hại: Sửu -

    Tuyệt: Hợi - Phá: Mão

    Thứ Sáu,

    ngày

    19/12/2014

    Giáp Tý/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ (28/10)

    Bính tý, giáp tý -

    Hình: Ngọ - Hại: Sửu -

    Tuyệt: Hợi - Phá: Mão

    Chủ Nhật,

    ngày

    21/12/2014

    Bính Dần/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ (30/10)

    Giáp thân, nhâm thân,

    nhâm tuất, nhâm thìn -

    Hình: Tỵ - Hại: Tỵ -

    Tuyệt: Dậu - Phá: Hợi

    Thứ Năm,

    ngày

    25/12/2014

    Canh Ngọ/ Bính Tý

    /Giáp Ngọ (04/11)

     

    Nhâm tý, bính tý,

    giáp thân, giáp dần -

    Hình: Ngọ - Hại: Sửu -

    Tuyệt: Hợi - Phá: Mão

    Thứ Tư,

    ngày

    31/12/2014

    Bính Tý/ Bính Tý/

    Giáp Ngọ (10/11)

     

    Canh ngo, mậu ngọ -

    Hình: Mão - Hại: Mùi -

    Tuyệt: Tỵ - Phá: Dậu

     

    2. Những ngày tốt trong tháng Tý này:

    Tháng Hợi này có rất nhiều ngày tốt. Những ngày sau đây là ngày TỐT để làm những việc quan trọng. Tuy nhiên hãy cẩn thận, nếu bạn nằm trong danh sách các tuổi Kỵ, bạn vẫn không nên chọn các ngày ĐẠI CÁT này. 

    TỐT

    Dương Lịch

    Âm Lịch

    Tuổi Xung

    Thứ Hai,

    ngày

    08/12/2014

    Quý Sửu/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (17/10)

    ất mùi, tân mùi,

    đinh hợi, đinh tỵ -

    Hình: Tuất - Hại: Ngọ -

    Tuyệt: Mùi - Phá: Thìn

    Thứ Năm,

    ngày

    11/12/2014

    Bính Thìn/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (20/10)

    Mậu tuất, nhâm tuất,

    nhâm ngọ, nhâm tý -

    Hình: Thìn - Hại: Mão - Tuyệt:

    Tuất - Phá: Sửu

    Thứ Sáu,

    ngày

    12/12/2014

    Đinh Tỵ/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (21/10)

    Kỷ hợi, quí hợi,

    quí sửu, quí mùi -

    Hình: Thân - Hại: Dần -

    Tuyệt: Tý - Phá: Thân

    Chủ Nhật,

    ngày

    14/12/2014

    Kỷ Mùi/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (23/10)

    quí dậu, kỷ dậu,

    ất sửu, ất mùi -

    Hình: Tý - Hại: Thìn -

    Tuyệt: Thân - Phá: Ngọ

    Thứ Hai,

    ngày

    15/12/2014

    Canh Thân/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (24/10)

    Nhâm dần, mậu dần,

    giáp tý, giáp ngọ -

    Hình: Dần - Hại: Hợi -

    Tuyệt: Mão - Phá: Tỵ

    Thứ Ba,

    ngày

    17/12/2014

    Nhâm Tuất/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (26/10)

    Bính thìn, giáp thìn,

    bính thân, bính dần -

    Hình: Mùi - Hại: Dậu -

    Tuyệt: Thìn - Phá: Mùi

    Thứ Bảy,

    ngày

    20/12/2014

    Ất Sửu/Ất Hợi/

    Giáp Ngọ

    (29/10)

    Kỷ mùi, quí mùi,

    tân mão, tân dậu -

    Hình: Tuất - Hại: Ngọ -

    Tuyệt: Mùi - Phá: Thìn

    Thứ Ba,

    ngày 23/12/2014

    Mậu Thìn/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (02/11)

    Canh tuất, bính tuất -

    Hình: Thìn - Hại: Mão -

    Tuyệt: Tuất - Phá: Sửu

    Thứ Tư,

    ngày

    24/12/2014

    Kỷ Tỵ/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (03/11)

    Tân hợi, đinh hợi -

    Hình: Thân - Hại: Dần -

    Tuyệt: Tý - Phá: Thân

    Thứ Bảy,

    ngày 27/12/2014

    Nhâm Thân/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (06/11)

    Bính dần, canh dần,

    bính thân -

    Hình: Dần - Hại: Hợi -

    Tuyệt: Mão - Phá: Tỵ

    Thứ Hai,

    ngày

    29/12/2014

    Giáp Tuất/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (08/11)

    Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất -

    Hình: Mùi - Hại: Dậu -

    Tuyệt: Thìn - Phá: Mùi

    Thứ Năm,

    ngày

    01/01/2015

    Đinh Sửu/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (11/11)

    Tân mùi, kỷ mùi -

    Hình: Tuất - Hại: Ngọ -

    Tuyệt: Mùi - Phá: Thìn

    Thứ Sáu,

    ngày

    02/01/2015

    Mậu Dầu/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (12/11)

    Canh thân, giáp thân -

    Hình: Tỵ - Hại: Tỵ -

    Tuyệt: Dậu - Phá: Hợi

    Chủ Nhật,

    ngày

    04/01/2015

    Canh Thìn/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (14/11)

    Giáp tuất, mậu tuất,

    giáp thìn -

    Hình: Thìn - Hại: Mão -

    Tuyệt: Tuất - Phá: Sửu

    Thứ Ba,

    ngày

    06/01/2015

    Nhâm Ngọ/Bính Tý/

    Giáp Ngọ

    (16/11)

    Giáp tuất, mậu tuất,

    giáp thìn -

    Hình: Thìn - Hại: Mão -

    Tuyệt: Tuất - Phá: Sửu