Lịch vạn niên tháng 6/2013 Từ ngày 1/6/2013 đến 15/6/2013 năm Quý tỵ - Lịch vạn sự

Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT - 1/6 tức 23/4 AL (T)

Hành MỘC – Mộc – Sao VỊ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ

Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI - 2/6 tức 24/4 AL (T)

Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : khai trương, dọn nhà, thay đổi

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách.

Cử : xây dựng, động thổ, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH TÝ - 3/6 tức 25/4 AL (T)

Hành THỔ – Sao TẤT – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu

Nên : cúng tế, cầu phước, đi xa

XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 4/6 tức 26/4 AL (T)

Hành THỔ – Sao Chủy – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.

Cử : xây bếp, đính hôn, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày NHÂM DẦN – 5/6 tức 27/4 AL (T)

Hành KIM  – Sao Sâm – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên đức hợp, Sát cống, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử :  xuất hành, thay đổi, giao dịch,đính hôn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày QUÝ MÃO - 6/6 tức 28/4 AL (T)

Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Trùng phục.

Cử : đi soông nước, tẩn liệm, động thổ, xây dựng

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu- Ngày GIÁP THÌN - 7/6 tức 29/4 AL (T)

Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Cô quả, Bát phong. Ngày Nguyệt tận

Cử : vào đơn, nhóm họp, dọn nhà

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày ẤT TỴ - 8/6 tức 1/5 AL (Đ)

Hành HỎA – Sao Liễu – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa

Nên : khai trương, dọn nhà

XẤU : Sát chủ, Huyết chi. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày BÍNH NGỌ - 9/6 tức 2/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao Tinh – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Nhân chuyên, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả, Âm thác, Dương thác, Đại mộ.

Cử : xây dựng, đính hôn, an táng

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

Thứ hai – Ngày ĐINH MÙI - 10/6 tức 3/5 AL (Đ)

Hành THỦY – Sao TRƯƠNG – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên quý, Lục hợp

Nên : gả cưới, cúng tế, cầu phước

XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Trùng tang. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày MẬU THÂN - 11/6 tức 4/5 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Tuế đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Bất tương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Ly sào, Kim thần thất sát, Tội chí.

Cử : xây dựng, dọn nhà, thay đổi, giao dịch, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày KỶ DẬU - 12/6 tức 5/5 AL (Đ)

Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Tuê hợp. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Ly sào, Địa tặc, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : xây bếp, nhóm họp, khai trương, xuất hành

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày CANH TUẤT - 13/6 tức 6/5 AL (Đ)

Hành KIM – Sao GIÁC- Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên phúc, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp

Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh,

XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Cửu thổ quỷ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI - 14/6 tức 7/5 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Cang – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Thiên Đức, Ngũ phú, Sát cống, Phúc sinh

Nên : vào đơn, xuất hành, dọn nhà

XẤU : Kiếp sát, Không phòng. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ - 15/6 tức 8/5 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Đê – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Thiên tài, Thiên thụy, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : giao dịch, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát.

Cử : lợp mái, gác dòn dông, khai trương, động thổ

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi

NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH

1/6 : Ngày Quốc Tế Thiếu nhi

5/6/1977 : Ngày môi trường thế giới

9/6/1946 : Ngày thành lập Tổ chức quốc tế các nhà báo (OIJ)

18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.

20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân

21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam

24/6  : Ngày thành lập LHQ 1945

26/6  : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy

26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc

28/6 : Ngày gia đình Việt Nam

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH

1/5 : Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương

5/5 : Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)

5-6/5 : Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh

14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội

29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.