Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT - 1/6 tức 23/4 AL (T)
Hành MỘC – Mộc – Sao VỊ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI - 2/6 tức 24/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : khai trương, dọn nhà, thay đổi
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách.
Cử : xây dựng, động thổ, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH TÝ - 3/6 tức 25/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu
Nên : cúng tế, cầu phước, đi xa
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 4/6 tức 26/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.
Cử : xây bếp, đính hôn, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM DẦN – 5/6 tức 27/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Sâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên đức hợp, Sát cống, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, thay đổi, giao dịch,đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ MÃO - 6/6 tức 28/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Trùng phục.
Cử : đi soông nước, tẩn liệm, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu- Ngày GIÁP THÌN - 7/6 tức 29/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Cô quả, Bát phong. Ngày Nguyệt tận
Cử : vào đơn, nhóm họp, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ẤT TỴ - 8/6 tức 1/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : khai trương, dọn nhà
XẤU : Sát chủ, Huyết chi. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH NGỌ - 9/6 tức 2/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tinh – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả, Âm thác, Dương thác, Đại mộ.
Cử : xây dựng, đính hôn, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH MÙI - 10/6 tức 3/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TRƯƠNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Lục hợp
Nên : gả cưới, cúng tế, cầu phước
XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Trùng tang. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU THÂN - 11/6 tức 4/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Ly sào, Kim thần thất sát, Tội chí.
Cử : xây dựng, dọn nhà, thay đổi, giao dịch, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ DẬU - 12/6 tức 5/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Tuê hợp. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Ly sào, Địa tặc, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây bếp, nhóm họp, khai trương, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày CANH TUẤT - 13/6 tức 6/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao GIÁC- Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên phúc, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh,
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI - 14/6 tức 7/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Thiên Đức, Ngũ phú, Sát cống, Phúc sinh
Nên : vào đơn, xuất hành, dọn nhà
XẤU : Kiếp sát, Không phòng. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ - 15/6 tức 8/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên tài, Thiên thụy, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát.
Cử : lợp mái, gác dòn dông, khai trương, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH
1/6 : Ngày Quốc Tế Thiếu nhi
5/6/1977 : Ngày môi trường thế giới
9/6/1946 : Ngày thành lập Tổ chức quốc tế các nhà báo (OIJ)
18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.
20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân
21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam
24/6 : Ngày thành lập LHQ 1945
26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy
26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc
28/6 : Ngày gia đình Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH
1/5 : Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương
5/5 : Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)
5-6/5 : Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh
14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh