Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2013 ngày 11/9
Năm Quý Tị Tháng Tám (Đủ) 7 Thứ Tư | 2013 September 11 Wednesday |
Hành: Kim Trực: Nguy Sao: Cơ (*) | Ngày: Canh Thìn Kiến: Tân Dậu Tiết: Bạch Lộ (Sương trắng)
| Giờ khởi đầu ngày: Bính Tý Ngày này kỵ tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất Ngày Lục Nhâm: Lưu Liên (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Giao dịch, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Làm đường sá, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Tập họp - hội họp bạn bè, Thu tiền - đòi nợ.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Đại Không Vong, Tam Nương.
- Cát Thần: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Kinh Tâm , Hoạt Diệu, Lục Hợp, Mẫu Thương.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
|
(*) CƠ THỦY BÁO (con Beo) Cơ tinh tạo tác thật hùng cường, Mở cửa ra vào đại cát xương. Gả cưới, Chôn cất đều cát lợi, Kho tàng đầy lúa, bạc đầy rương. | (**) LƯU LIÊN (thuộc hành Thủy) Người đi chưa về. LƯU LIÊN sự việc khó thành, Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày. Quan sự càng muộn càng hay, Người ra đi vẫn chưa quay trở về. Mất của phương NAM gần kề, Nếu đi tìm gấp, có bề còn ra. Gia sự miệng tiếng trong nhà, Đáng mừng thân quyến của ta yên lành.
|
| | |