Xem ngày giờ tốt xấu trong tháng 11 năm 2013 để biết việc kiêng nên, xuất hành, động thổ, làm nhà, xây nhà, chuyển nhà, lên nhà mới,cưới hỏi trong ngày 25 tháng 11 năm 2013(tức ngày 23/10 âm lịch năm Quý Tỵ)
Năm Quý Tị Tháng Mười (Đủ) 23 Thứ Hai | 2013 November 25 Monday |
Hành: Kim Trực: Thành Sao: Trương (*) | Ngày: Ất Mùi Kiến: Quý Hợi Tiết: Tiểu Tuyết (Tuyết nhẹ)
| Giờ khởi đầu ngày: Bính Tý Ngày này kỵ tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu Ngày Lục Nhâm: Lưu Liên (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Làm kim hoàn, Làm đường sá, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Tập họp - hội họp bạn bè, Thương lượng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Trổ cửa cái trong nhà.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Vãng Vong, Cô Thần, Dương Công Kỵ, Nguyệt Kỵ.
- Cát Thần: Thiên Đức, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Tam Hơp, Minh Đường.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC (con Nai) Trương tinh sao tốt chọn mà dùng, Nối nghiệp vương hầu cận đế vương. Chôn cất, khai trương tiền của đến, Hôn nhân hòa hiệp phước miên trường. | (**) LƯU LIÊN (thuộc hành Thủy) Người đi chưa về. LƯU LIÊN sự việc khó thành, Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày. Quan sự càng muộn càng hay, Người ra đi vẫn chưa quay trở về. Mất của phương NAM gần kề, Nếu đi tìm gấp, có bề còn ra. Gia sự miệng tiếng trong nhà, Đáng mừng thân quyến của ta yên lành.
|
| | |