Xem ngày, giờ tốt xấu trong tháng 2 năm 2013 (Quí Tỵ), để biết việc kiêng nên, hoặc giờ tốt xấu trong ngày 23 tháng 2 năm 2013 (tức ngày 14 tháng 1 năm Quí Tỵ ).
Năm Quý Tị Tháng Giêng (Đủ) 14 Thứ Bảy | 2013 February 23 Saturday |
Hành: Mộc Trực: Phá Sao: Đê (*) | Ngày: Canh Thân Kiến: Giáp Dần Tiết: Vũ Thủy (Nước mưa)
| Giờ khởi đầu ngày: Bính Tý Ngày này kỵ tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần Ngày Lục Nhâm: Lưu Liên (**) |
Kiêng - Nên:- Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Làm đường sá.
|
Hung - Cát:- Hung Thần: Nguyệt Phá, Trùng Phục, Âm Thác, Đại Không Vong, Nguyệt Kỵ.
- Cát Thần: Minh Tinh, Nguyệt Giải, Giải Thần, Phổ Hộ, Dịch Mã.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
| Giờ xấu: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
|
(*) ĐÊ THỔ LẠC (con Lạc Đà) ĐÊ TINH khởi sự tất tai ương, Cưới gả, Hôn nhân, họa chập chồng. Tách bến ra khơi, thuyền bị đắm, Cất chôn, con cháu chịu bần cùng. | (**) LƯU LIÊN (thuộc hành Thủy) Người đi chưa về. LƯU LIÊN sự việc khó thành, Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày. Quan sự càng muộn càng hay, Người ra đi vẫn chưa quay trở về. Mất của phương NAM gần kề, Nếu đi tìm gấp, có bề còn ra. Gia sự miệng tiếng trong nhà, Đáng mừng thân quyến của ta yên lành. |