Xem ngày, giờ tốt xấu trong tháng 4 năm 2013 (Quí Tỵ), để biết việc kiêng nên, hoặc giờ tốt xấu trong ngày 18 tháng 4 năm 2013 (tức ngày 9 tháng 3 năm Quí Tỵ ).
Năm Quý Tị Tháng Ba (Đủ) 9 Thứ Năm | 2013 April 18 Thursday |
Hành: Thủy Trực: Khai Sao: Giác (*) | Ngày: Giáp Dần Kiến: Bính Thìn Tiết: Thanh Minh (Trong sáng)
| Giờ khởi đầu ngày: Giáp Tý Ngày này kỵ tuổi: Mậu Thân, Bính Thân Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên:- Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể..
- Nên: Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Di chuyển bằng thuyền bè, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Động thổ, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Làm thủ tục hành chánh, May sắm quần áo - may mặc, Sửa cửa hàng - tạo kho vựa, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Tập họp - hội họp bạn bè, Thu tiền - đòi nợ, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
|
Hung - Cát:- Hung Thần: Thiên Tặc, Hỏa Tai, Dương Thác, Dương Công Kỵ.
- Cát Thần: Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc Hậu, Hoàng Ân.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
| Giờ xấu: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
|
(*) GIÁC MỘC GIAO (con Thuồng Luồng) thuộc Kim Thần Thất Sát Giác tinh khởi sự đặng bền lâu, Học hành, đỗ đạt đến công hầu. Giá thú, hôn nhân, sanh quý tử, Mộ phần xây sửa chết trùng đôi. | (**) TIỂU KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên. |