Năm Quý Tị Tháng Sáu (Đủ) 22 Thứ Hai | 2013 July 29 Monday |
Hành: Hỏa Trực: Trừ Sao: Tất (*) | Ngày: Bính Thân Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Đại Thử (Nắng gắt)
| Giờ khởi đầu ngày: Mậu Tý Ngày này kỵ tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần Ngày Lục Nhâm: Tốc Hỷ (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Giao dịch, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Làm giấy hôn thú, Làm đường sá, May sắm quần áo - may mặc, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa sang phòng ốc, Thương lượng, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Trả tiền.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ, Ngũ Hư, Xích Khẩu, Tam Nương.
- Cát Thần: Thiên Quý, Thiên Quan, U Vi Tinh, Tuế Hợp, Ích Hậu.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
| Giờ xấu: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
|
(*) TẤT NGUYỆT Ô (con Quạ) Tất tinh tạo tác lợi vô biên, Đặng ruộng, thêm vườn lợi của tiền. Mở cửa, khai trương nhiều may mắn, Hôn nhân, chôn cất phước triền miên. | (**) TỐC HỶ (thuộc hành Hỏa) Người sẽ đến ngay. TỐC HỶ vui vẻ đến ngay, Cầu tài tượng quẻ đặt bày NAM phương. Mất của ta gấp tìm đường, TÂY-NAM, NAM hướng tỏ tường hỏi han. Quan sự phúc đức chu toàn, Bệnh hoạn thì được bình an lại lành. Ruộng nhà, gia súc hanh thông, Người đi xa đã rắp ranh tìm về.
|
| | |