Xem ngày tốt xấu trong tháng 2/2013 từ ngày 1/2 đến 15/2/2013

Từ ngày 1/2/2013 đến ngày 15/2/2013 NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến GIÁP DẦN – Tiết LẬP XUÂN (thuộc Giêng ÂL, đủ) Ngày vào tiết Lập Xuân : 4/2/2013 (tức ngày 24 tháng 12 ÂL) Ngày vào khí Vũ Thủy : 18/2/2013 (tức ngày 9 tháng 1 ÂL) Hành : THỦY (Đại Khê Thủy – Dòng thác nước) – Sao : Tinh

Thứ sáu – Ngày MẬU TUẤT - 1/2 tức 21/12 AL (T)

Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có - Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Kim thần thất sát, Quỷ khốc, Ly sào.

Cử : động thổ, đính hôn, xuất hành, đi xa, cúng tế

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất


Thứ bảy – Ngày KỶ HỢI - 2/2 tức 22/12 AL (T)

Hành MỘC – Sao Nữ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm , Nhân cách, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh, Kim thần thất sát. Ngày Tam nương

Cử : tẩn liệm, an táng,  làm những việc mới, xây bếp

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
 

Chủ nhật – Ngày CANH TÝ - 3/2 tức 23/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao Hư – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

Thứ hai – Ngày TÂN SỬU - 4/2 tức 24/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao Nguy – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : làm những việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Hỏa tinh, Huyết chi, Huyết kỵ.

Cử : xây bếp, xây dựng, đính hôn, làm cửa, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
 

Thứ ba – Ngày NHÂM DẦN - 5/2 tức 25/12 AL (T)

Hành KIM – Sao Thất – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Phúc hậu

Nên : làm mái nhà, khai trương, cầu tài

XẤU : Vãng vong, Thổ phù, Lục bất thành, Lôi công, Thiên hình.

Cử : vào đơn, xây dựng, xuất hành, giao dịch

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

Thứ tư – Ngày QUÝ MÃO - 6/2 tức 26/12 AL (T)

Hành KIM – Sao Bích – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu - Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.

TỐT : Sát cống

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt kiến. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : động thổ, dọn nhà, khai trương

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
 

Thứ năm – Ngày GIÁP THÌN - 7/2 tức 27/12 AL (T)

Hành HỎA – Sao Khuê – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn - Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Thiên quý, Thiên phú,Thiên tài, Trực tinh, Kim quỹ, Lộc khố

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Tam tang, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Không phòng, Khô tiêu, Trùng tang. Ngày Tam nương

Cử : khai trương, động thổ, cưới gả, tẩn liệm, giao dịch

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
 

Thứ sáu – Ngày ẤT TỴ – 8/2 tức 28/12 AL (T)

Hành HỎA – Sao LÂU -Trực  BÌNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Thiên quý, Địa tài, Hoạt diệu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thần cách, Băng tiêu, Nguyệt hình, Ngũ hư, Đại mộ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
 

Thứ bảy – Ngày BÍNH NGỌ - 9/2 tức 29/12 AL (T)

Hành THỦY – Sao Vị – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Nguyệt đức, Nguyệt ân, Thiên mã, Nguyệt tài, Tam hợp, Thời đức

Nên : cúng tế, an táng, mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Đại hao, Hoàng sa, Ngũ quỹ, Tội chí. Hắc đạo: Bạch hổ. Ngày Nguyệt tận

Cử : xuất hành, thay đổi, đi xa

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

Chủ nhật – Ngày ĐINH MÙI - 10/2 tức 1/1 AL (Đ)

MÙNG 1 TẾT NGUYÊN ĐÁN QUÝ TỴ

Hướng xuất hành :

TỐT : Hỉ thần : chánh Nam – Tài thần : chánh Đông – XẤU : Hạc thần : không có

Hành THỦY – Sao Mão – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Thiên đức, Thiên thành, Kính tâm, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ cấm, Thiên ôn.

Cử : an táng, tẩn liệm, cải táng

Giờ hoàng đạo :  Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
 

Thứ hai – Ngày MẬU THÂN - 11/2 tức 2/1 AL (Đ)

MÙNG 2 TẾT NGUYÊN ĐÁN QUÝ TỴ

Hướng xuất hành :

TỐT : Hỉ thần : Đông Nam – Tài thần : chánh Nam – XẤU : Hạc thần : không có

Hành THỔ – Sao TẤT – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Tuế đức, Minh tinh, Nguyệt giải, Giải thần, Phổ hộ, Dịch mã

Nên : Thay đổi, chữa bệnh, xuất hành

XẤU : Thiên lao, Kim thần thất sát, Ly sào, Nguyệt phá.

Cử : khai trương, gả cưới, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
 

Thứ ba – Ngày KỶ DẬU - 12/2 tức 3/1 AL (Đ)

MÙNG 3 TẾT NGUYÊN ĐÁN QUÝ TỴ

Hướng xuất hành :

TỐT : Hỉ thần : Đông Bắc – Tài thần : chánh Bắc – XẤU : Hạc thần : Đông Bắc

Hành THỔ – Sao Chủy – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Thiên phúc, Phúc sinh, Cát khánh, Âm đức

Nên : làm những việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Nhân cách, Cô Quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Bát phong,  Kim thần thất sát. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
 

Thứ tư – Ngày CANH TUẤT - 13/2 tức 4/1 AL (Đ)

Hành KIM -Sao Sâm -Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Thiên hỉ, Thiên quan, Thiên ân, Tam hợp, Hoàng ân

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Nguyệt yếm, Cô thần, Quỷ khốc, Phi liêm đại sát, Trùng phục, Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh, Âm thác.

Cử : tẩn liệm, cầu phúc, cầu tài

Giờ hoàng đạo :  Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
 

Thứ năm – Ngày TÂN HỢI - 14/2 tức 5/1 AL (Đ)

Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt đức hợp, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi, Lục hợp, Mẫu thương

Nên :  tốt cho việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi, Ly sàng, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo :  Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
 

Thứ sáu – Ngày NHÂM TÝ - 15/2 tức 6/1 AL (Đ)

Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Thiên đức hợp, Thiên thụy, Nguyệt không, Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên cương, Thiên hỏa, Lỗ ban sát.

Cử : xây dựng, xây bếp,

Giờ hoàng đạo :  Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
 

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 2 DƯƠNG LỊCH

14/2 : Ngày lễ Tình Nhân (Valentine’s day)

27/2/1955 : Ngày Thầy thuốc Việt Nam


NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG GIÊNG – ÂM LỊCH    

2/1: Ngày khởi nghĩa Lam Sơn (Mậu tuất – 1418)

2-30/1 : Hội Lồng Tồng (xuống đồng) của dân tộc Tày – Nùng khởi đầu mùa gieo trồng (chính lễ 8/1)

4- 6/1 : – Hội chùa Trăm Gian, Chương Mỹ, Hà Tây – Hội vật Liễu Đôi, xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, Hà Nam – Hội pháo Đồng Kỵ, xã Đông Quang, huyện.Tiên Sơn, Bắc Ninh

5/1/1789 : Hội Đống Đa (Gò Đống Đa – Hà Nội)

5-10/1 : Hội vật Liễu đôi (Hội Thánh Tiên), Liễi đôi, Liêm túc, Thanh Liêm, Hà Nam (chính lễ 8/1)

6-8/1: Hội Gióng, Phù linh, Sóc Sơn, Hà Nội

6-12/1 : Hội Cổ Loa (hội đền An Dương Vương), Cổ loa, Đông Anh, Hà Nội

6/1-15/3 : Hội chùa Hương, xã Đục Khê, huyện Mỹ Đức, Hà             Tây. (Chính hội 15/2)

6-14/1 : Lễ hội La Cả, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây.

6-7/1: Hội Đông Hồ (làng tranh Đông Hồ), Song Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh.

8/1 : chợ Viềng, xã Kim Thái, Vụ Bản, Nam Định

10/1-T3 : Hội chùa Yên Tử (đến tháng 3 AL) Uông Bí – Quảng Ninh

11-12/1: Lễ hội Trò Trám, Tứ xã, Lâm Thao, Phú Thọ

11-13/1: Lễ đền Phù Đổng, Phù Ung, Ân Thi, Hưng Yên

12/1 : Hội Gầu Tào của người Mông (tức đi chơi núi, chơi xuân, đi ngoài trời)

13/1 : Hội Lim Quan họ, xã Lũng Giàng, Tiên Sơn, Bắc Ninh – Hội rước Lợn (Heo), La Phù, Hoài Đức, Hà Tây.

14/1    : Hội đánh Phết, Hiền Quang, Tam Thanh, Phú Thọ (Tưởng nhớ nữ tướng Thiền Hoa của Hai bà Trưng – Hội đền Dạ Trạch (Khoái Châu – Hưng Yên)

15/1 :Hội bà Chúa Kho, xã Vũ Ninh, Bắc Ninh – Ngày mất vua Lê Thánh Tông (1442 -1497)

15/1: Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng) – Ngày Thơ Việt Nam

15-16/1: Hội rèn Vân Giang, Nam Giang, Nam Trực, Nam Định

16/1 :  Hội đền vua Mai (Mai Thúc Loan) xã Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An – Trò tung Còn, hội xuân các dân tộc Mường, Tày, Thái, Mông …

17/1:Hội chùa Dâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)

18/1 : Hội Côn Sơn, xã Côn Sơn, Chí Linh, Hải Dương

20/1 : Ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40

20-30/1: Hội hoa Vị Khê (Điền Xá, Nam Trực, Nam Định.)

21/1: Lễ hội Yên Tử, thị xã Uông Bí, Quảng Ninh, tại núi  Yên Tử

22/1: Lễ hội đua trải, Thừa Thiên Huế

22-27/1 : Chợ Kỳ Lừa, P. Đông Kinh, Lạng Sơn

Sưu tầm

phongthuy365.com sử dụng  phần mềm phát triển web trực tuyến của Hệ thống CIINS.
Bạn có thể thuê lại, mua từng phần hoặc mua trọn gói phongthuy365.com
Nhà đầu tư có nhu cầu xin liên hệ: nvsanguss@gmail.com//  0982069958 / ( Mr. sáng ) để thảo luận chi tiết.