Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2013 ngày 14/9
Năm Quý Tị Tháng Tám (Đủ) 10 Thứ Bảy | 2013 September 14 Saturday |
Hành: Mộc Trực: Khai Sao: Nữ (*) | Ngày: Quý Mùi Kiến: Tân Dậu Tiết: Bạch Lộ (Sương trắng)
| Giờ khởi đầu ngày: Nhâm Tý Ngày này kỵ tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Thọ Tử nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hủy bỏ hợp đồng, Làm kim hoàn, Làm đường sá, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Tập họp - hội họp bạn bè, Thương lượng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Trổ cửa cái trong nhà.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Thọ Tử, Hoang Vu, Nhân Cách, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô quả.
- Cát Thần: Sinh Khí, Địa Tài, Nguyệt Ân, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Kim Đường.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*) NỮ THỔ BỨC (con Dơi) Nữ tinh tạo tác nữ lâm nàn, Cốt nhục tâm tình tợ hổ lang. Chôn cất, Hôn nhân lầm ngày đó, Gia tài kiệt quệ, bỏ làng xa. | (**) TIỂU KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên.
|
| | |