Xem ngày, giờ tốt xấu trong tháng 4 năm 2013 (Quí Tỵ), để biết việc kiêng nên, hoặc giờ tốt xấu trong ngày 20 tháng 4 năm 2013 (tức ngày 11 tháng 3 năm Quí Tỵ ).
Năm Quý Tị Tháng Ba (Đủ) 11 Thứ Bảy | 2013 April 20 Saturday |
Hành: Thổ Trực: Kiên Sao: Đê (*) | Ngày: Bính Thìn Kiến: Bính Thìn Tiết: Cốc Vũ (Mưa Rào)
| Giờ khởi đầu ngày: Mậu Tý Ngày này kỵ tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất Ngày Lục Nhâm: Đại An (**) |
Kiêng - Nên:- Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, Động thổ, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở trại chăn nuôi, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp - hội họp bạn bè, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu - đình.
- Nên: Không tốt cho tất cả các việc., nhưng cũng có thể chọn giờ tốt để làm những việc không quan trọng vì ngày lục nhâm là Đại An.
|
Hung - Cát:- Hung Thần: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Ngũ Quỷ, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Không Phòng.
- Cát Thần: Nguyệt Không, Mãn Đức Tinh, Thanh Long.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
|
(*) ĐÊ THỔ LẠC (con Lạc Đà) ĐÊ TINH khởi sự tất tai ương, Cưới gả, Hôn nhân, họa chập chồng. Tách bến ra khơi, thuyền bị đắm, Cất chôn, con cháu chịu bần cùng. | (**) ĐẠI AN (thuộc hành Mộc) Mọi sự bình an ĐẠI AN sự việc kiết xương, Cầu tài thẳng đến Tây Nam đó là. Mất của đem đi chưa xa, Nếu xem gia sự cửa nhà bình yên. Hành nhân còn vẫn ở nguyên, Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an tuyền. Tướng Quân cởi giáp qui điền, Ngẫm trong ý quẻ, ta liền luận suy. |