Năm Quý Tị Tháng Sáu (Đủ) 24 Thứ Tư | 2013 July 31 Wednesday |
Hành: Mộc Trực: Bình Sao: Sâm (*) | Ngày: Mậu Tuất Kiến: Kỷ Mùi Tiết: Đại Thử (Nắng gắt)
| Giờ khởi đầu ngày: Nhâm Tý Ngày này kỵ tuổi: Nhâm Thìn, Bính Thìn Ngày Lục Nhâm: Tiểu Kiết (**) |
Kiêng - Nên: - Kiêng: Có sao xấu là Sát Chủ, Quỷ Khốc nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
- Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Giao dịch, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Làm giấy hôn thú, Làm đường sá, May sắm quần áo - may mặc, Mua bảo hiểm, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa sang phòng ốc, Tập họp - hội họp bạn bè, Thương lượng, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm.
|
Hung - Cát: - Hung Thần: Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Băng Tiêu, Ngọa Hãm, Hà Khôi, Trùng Phục, Sát Chủ, Không Phòng, Quỷ Khốc, Câu Giảo, Ly Sào.
- Cát Thần: Nguyệt Giải, Yếu Yên, Thanh Long.
|
Giờ Tốt - Xấu: Giờ tốt: - Dần (3:00-4:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Dậu (17:00-18:59)
- Hợi (21:00-22:59)
| Giờ xấu: - Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Tuất (19:00-20:59)
|
(*) SÂM THỦY VIÊN (con Vượn) Sâm tinh tạo tác được an hòa, Văn chương rực rỡ được vinh hoa. Khai trương, buôn bán toàn điềm thạnh, Hôn nhân, chôn cất bị phá gia. | (**) TIỂU KIẾT (thuộc hành Kim) Người mang tin mừng lại. Tiểu kiết là sự tốt lành, Trên đường công việc ta đành đắn đo. Đàn bà tin tức lại cho, Mất của lại kịp tìm về KHÔN phương. Hành nhân tử lại quê hương, Trên đường giao tế lợi phần về ta. Mưu cầu mọi sự hợp hòa, Bệnh hoạn cầu khẩn ắt là giảm thuyên.
|
| | |