Từ ngày 16/1/2013 đến ngày 31/1/2013 NĂM NHÂM THÌN (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái) Kiến QUÝ SỬU – Tiết TIỂU HÀN (thuộc Chạp ÂL, thiếu) Ngày vào tiết Tiểu Hàn : 5/1/2013 (tức ngày 24 tháng 11 ÂL) Ngày vào khí Đông Chí : 20/1/2013 (tức ngày 9 tháng 12 ÂL) Hành : MỘC (Tang Đốc Mộc – Cây dâu tằm) – Sao : Liễu
Thứ tư – Ngày NHÂM NGỌ - 16/1 tức 5/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Tuế đức, Thiên ân, Thiên quý, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : cưới gả, chữa bệnh, an táng
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Thiên lao, Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : lợp mái nhà, xuất hành, vào đơn, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ MÙI - 17/1 tức 6/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân, Sát cống
Nên : làm những việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP THÂN - 18/1 tức 7/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao Quỷ -Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Nguyệt không, Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Trực tinh, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát. Ngày Tam nương
Cử : đi xa, xây dựng, khai trương, dọn nhà, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT DẬU - 19/1 tức 8/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, động thổ, an táng, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày BÍNH TUẤT - 20/1 tức 9/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa, Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Kim thần thất sát, Quỷ khốc.
Cử : làm những việc mới
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ĐINH HỢI - 21/1 tức 10/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG -Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Kim thần thất sát, Nhân cách.
Cử : khai trương, dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU TÝ - 22/1 tức 11/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Ly sào, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Thiên hình, Huyết chi, Huyết kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ SỬU - 23/1 tức 12/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Yếu yên
Nên : cưới gả
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Không phòng, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH DẦN - 24/1 tức 13/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên thụy, Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Bất tương, Kim quỹNên : giao dịch, cầu tài, cúng tế, làm những việc mới
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN MÃO - 25/1 tức 14/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức, Bất tương . Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : an táng, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày NHÂM THÌN - 26/1 tức 15/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên mã, Sát cống
Nên : thay đổi, xuất hành, đi xa, đính hôn, cưới gả
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Đại mộ, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : đi sông nước, an táng, động thổ, giao dịch, khai trương
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày QUÝ TỴ - 27/1 tức 16/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : không, Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Tội chí, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ, Khô tiêu.
Cử : khai trương, xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP NGỌ - 28/1 tức 17/12 AL (T)
Hành KIM – Sao Tâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Nguyệt không, Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hỏa, Cửu thổ quỷ, Thiên lao.
Cử : xây bếp, xuất hành, cưới gả
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT MÙI - 29/1 tức 18/12 AL (T)
Hành KIM – Sao VĨ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên : cúng tế, chữa bệnh
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH THÂN - 30/1 tức 19/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Đao chiêm sát.
Cử : xây dựng, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH DẬU - 31/1 tức 20/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao Đẩu – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : động thổ, tẩn liệm, đính hôn, cầu tài, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN
29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ KỶ NIỆM THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây